الترجمة الفيتنامية
ترجمة معاني القرآن الكريم للغة الفيتنامية ترجمها حسن عبد الكريم نشرها مجمع الملك فهد لطباعة المصحف الشريف بالمدينة المنورة، عام الطبعة 1423هـ. ملاحظة: ترجمات بعض الآيات (مشار إليها) تم تصويبها بمعرفة مركز رواد الترجمة، مع إتاحة الاطلاع على الترجمة الأصلي﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ يَا أَيُّهَا الْمُدَّثِّرُ﴾
Hỡi người đắp chăn (Nabi Muhammad)!
﴿قُمْ فَأَنْذِرْ﴾
Hãy đứng lên và cảnh báo (dân chúng)!
﴿وَرَبَّكَ فَكَبِّرْ﴾
Và hãy vĩ đại hóa Thượng Đế (Allah) của Ngươi.
﴿وَثِيَابَكَ فَطَهِّرْ﴾
Và hãy giữ y-phục của Ngươi sạch sẽ!
﴿وَالرُّجْزَ فَاهْجُرْ﴾
Hãy tránh xa tượng thần;
﴿وَلَا تَمْنُنْ تَسْتَكْثِرُ﴾
Và khi làm ơn (cho người) chớ mong (người) trả ơn;
﴿وَلِرَبِّكَ فَاصْبِرْ﴾
Và vì Thượng Đế của Ngươi hãy kiên nhẫn;
﴿فَإِذَا نُقِرَ فِي النَّاقُورِ﴾
Bởi thế, khi Còi Hụ hụ lên (lần thứ hai);
﴿فَذَٰلِكَ يَوْمَئِذٍ يَوْمٌ عَسِيرٌ﴾
Thì Ngày đó sẽ là Ngày vất vả (cực nhọc).
﴿عَلَى الْكَافِرِينَ غَيْرُ يَسِيرٍ﴾
Không mấy thoải mái cho những kẻ không có đức tin;
﴿ذَرْنِي وَمَنْ خَلَقْتُ وَحِيدًا﴾
Hãy để mặc TA với kẻ mà TA đã tạo ra cô đơn;
﴿وَجَعَلْتُ لَهُ مَالًا مَمْدُودًا﴾
Và TA đã làm cho y có được của cải dồi dào (giàu có).
﴿وَبَنِينَ شُهُودًا﴾
Và con cái đầy đàn bên cạnh.
﴿وَمَهَّدْتُ لَهُ تَمْهِيدًا﴾
Và suôn sẻ mọi điều;
﴿ثُمَّ يَطْمَعُ أَنْ أَزِيدَ﴾
Rồi y còn tham lam muốn TA ban thêm;
﴿كَلَّا ۖ إِنَّهُ كَانَ لِآيَاتِنَا عَنِيدًا﴾
Nhất định không! Quả thật, y là kẻ chống đối các Dấu Hiệu của TA.
﴿سَأُرْهِقُهُ صَعُودًا﴾
TA sẽ làm cho y khốn đốn như trèo núi dốc đứng.
﴿إِنَّهُ فَكَّرَ وَقَدَّرَ﴾
Quả thật, y suy ngẫm và mưu đồ,
﴿فَقُتِلَ كَيْفَ قَدَّرَ﴾
Bởi thế, y chỉ thiệt thân! Y mưu đồ làm sao!
﴿ثُمَّ قُتِلَ كَيْفَ قَدَّرَ﴾
Rồi y chỉ thiệt thân! Y mưu đồ làm sao!
﴿ثُمَّ نَظَرَ﴾
Rồi y nhìn (ngẫm nghĩ);
﴿ثُمَّ عَبَسَ وَبَسَرَ﴾
Rồi cau mày và nhăn nhó;
﴿ثُمَّ أَدْبَرَ وَاسْتَكْبَرَ﴾
Rồi quay lưng và tỏ vẻ ngạo mạn;
﴿فَقَالَ إِنْ هَٰذَا إِلَّا سِحْرٌ يُؤْثَرُ﴾
Thế rồi y bảo: “Điều này chẳng qua là trò ảo thuật có từ xưa.”
﴿إِنْ هَٰذَا إِلَّا قَوْلُ الْبَشَرِ﴾
“Rõ thật (Qur'an) này chỉ là Lời nói của một người phàm.”
﴿سَأُصْلِيهِ سَقَرَ﴾
TA sẽ sớm quẳng y vào Lửa của hỏa ngục.
﴿وَمَا أَدْرَاكَ مَا سَقَرُ﴾
Và điều gì sẽ cho Ngươi biết Lửa của hỏa ngục là gì?
﴿لَا تُبْقِي وَلَا تَذَرُ﴾
Nó không dung tha cũng không bỏ sót (một tên sai quấy và tội lỗi nào).
﴿لَوَّاحَةٌ لِلْبَشَرِ﴾
Nó đốt cháy và lột hết các lớp da.
﴿عَلَيْهَا تِسْعَةَ عَشَرَ﴾
Trên nó có mười chín (vị Thiên Thần giữ ngục).
﴿وَمَا جَعَلْنَا أَصْحَابَ النَّارِ إِلَّا مَلَائِكَةً ۙ وَمَا جَعَلْنَا عِدَّتَهُمْ إِلَّا فِتْنَةً لِلَّذِينَ كَفَرُوا لِيَسْتَيْقِنَ الَّذِينَ أُوتُوا الْكِتَابَ وَيَزْدَادَ الَّذِينَ آمَنُوا إِيمَانًا ۙ وَلَا يَرْتَابَ الَّذِينَ أُوتُوا الْكِتَابَ وَالْمُؤْمِنُونَ ۙ وَلِيَقُولَ الَّذِينَ فِي قُلُوبِهِمْ مَرَضٌ وَالْكَافِرُونَ مَاذَا أَرَادَ اللَّهُ بِهَٰذَا مَثَلًا ۚ كَذَٰلِكَ يُضِلُّ اللَّهُ مَنْ يَشَاءُ وَيَهْدِي مَنْ يَشَاءُ ۚ وَمَا يَعْلَمُ جُنُودَ رَبِّكَ إِلَّا هُوَ ۚ وَمَا هِيَ إِلَّا ذِكْرَىٰ لِلْبَشَرِ﴾
Và TA đã không chỉ định ai ngoài Thiên Thần làm những người canh gác hỏa ngục.
Và TA ấn định con số (19) của chúng như một sự thử thách cho những ai không có đức tin và để thuyết phục những ai đã được ban cấp Kinh Sách và cũng để tăng cường đức tin cho những người tin tưởng; và để cho những người được ban cho Kinh Sách cũng như những người tín tưởng không còn có gì để ngờ vực cả; và để cho những kẻ mang trong lòng một chứng bệnh và những kẻ không có đức tin có dịp nói: “Allah định nói gì qua thí dụ so sánh này.” Allah đánh lạc hướng kẻ nào Ngài muốn và hướng dẫn người nào Ngài muốn như thế; và không ai biết rõ lực lượng của Thượng Đế của Ngươi ngoại trừ Ngài. Và Nó là Lời Nhắc Nhở cho người phàm.
﴿كَلَّا وَالْقَمَرِ﴾
Không, thề bởi mặt trăng;
﴿وَاللَّيْلِ إِذْ أَدْبَرَ﴾
Và bởi đêm tối khi nó rút đi,
﴿وَالصُّبْحِ إِذَا أَسْفَرَ﴾
Và bởi hừng đông khi nó chói rạng;
﴿إِنَّهَا لَإِحْدَى الْكُبَرِ﴾
Quả thật, Nó là một đại họa;
﴿نَذِيرًا لِلْبَشَرِ﴾
Một sự cảnh báo cho người phàm;
﴿لِمَنْ شَاءَ مِنْكُمْ أَنْ يَتَقَدَّمَ أَوْ يَتَأَخَّرَ﴾
Cho ai trong các người muốn tiên phong đi trước hoặc muốn ở lại sau.
﴿كُلُّ نَفْسٍ بِمَا كَسَبَتْ رَهِينَةٌ﴾
Mỗi người (linh hồn) sẽ là một cam kết cho những điều mà nó đã làm.
﴿إِلَّا أَصْحَابَ الْيَمِينِ﴾
Ngoại trừ những người Bạn của phía Tay Phải
﴿فِي جَنَّاتٍ يَتَسَاءَلُونَ﴾
Trong thiên đàng. Họ sẽ hỏi nhau;
﴿عَنِ الْمُجْرِمِينَ﴾
Về những kẻ tội lỗi.
﴿مَا سَلَكَكُمْ فِي سَقَرَ﴾
“Điều gì đã đưa các anh vào Lửa của hỏa ngục vậy?”
﴿قَالُوا لَمْ نَكُ مِنَ الْمُصَلِّينَ﴾
Chúng sẽ đáp: “Chúng tôi là những ngươi không năng dâng lễ nguyện Salah."
﴿وَلَمْ نَكُ نُطْعِمُ الْمِسْكِينَ﴾
"Và chúng tôi là những người thường không nuôi ăn người nghèo."
﴿وَكُنَّا نَخُوضُ مَعَ الْخَائِضِينَ﴾
"Và chúng tôi thường nói chuyện vô bổ với những người hay chuyện vãn tầm phào."
﴿وَكُنَّا نُكَذِّبُ بِيَوْمِ الدِّينِ﴾
"Và chúng tôi thường phủ nhận Ngày Phán xử."
﴿حَتَّىٰ أَتَانَا الْيَقِينُ﴾
"Cho tới khi chúng tôi gặp điều kiên định (cái chết)”.
﴿فَمَا تَنْفَعُهُمْ شَفَاعَةُ الشَّافِعِينَ﴾
Bởi thế, không một sự can thiệp nào của những người can thiệp có thể giúp ích chúng được.
﴿فَمَا لَهُمْ عَنِ التَّذْكِرَةِ مُعْرِضِينَ﴾
Bởi thế, lý do gì đã khiến chúng quay lánh xa Lời cảnh báo?
﴿كَأَنَّهُمْ حُمُرٌ مُسْتَنْفِرَةٌ﴾
Chúng giống như con lừa khiếp đảm;
﴿فَرَّتْ مِنْ قَسْوَرَةٍ﴾
Tháo chạy trước con sư tử.
﴿بَلْ يُرِيدُ كُلُّ امْرِئٍ مِنْهُمْ أَنْ يُؤْتَىٰ صُحُفًا مُنَشَّرَةً﴾
Không, mỗi người trong bọn chúng muốn được trao cho những tờ kinh được trải ra
﴿كَلَّا ۖ بَلْ لَا يَخَافُونَ الْآخِرَةَ﴾
Vô phương! Không, chúng không sợ đời sau.
﴿كَلَّا إِنَّهُ تَذْكِرَةٌ﴾
Vô phương! Quả thật Nó (Qur'an) là Lời cảnh báo;
﴿فَمَنْ شَاءَ ذَكَرَهُ﴾
Bởi thế, người nào muốn thì hãy (đọc và) cảnh giác;
﴿وَمَا يَذْكُرُونَ إِلَّا أَنْ يَشَاءَ اللَّهُ ۚ هُوَ أَهْلُ التَّقْوَىٰ وَأَهْلُ الْمَغْفِرَةِ﴾
Nhưng không ai cảnh giác đặng trừ phi Allah muốn bởi vì Ngài là Chủ Nhân đáng phải sợ và là Chủ Nhân ban sự tha thứ.
الترجمات والتفاسير لهذه السورة:
- سورة المدّثر : الترجمة الأمهرية አማርኛ - الأمهرية
- سورة المدّثر : اللغة العربية - المختصر في تفسير القرآن الكريم العربية - العربية
- سورة المدّثر : اللغة العربية - التفسير الميسر العربية - العربية
- سورة المدّثر : اللغة العربية - معاني الكلمات العربية - العربية
- سورة المدّثر : الترجمة الأسامية অসমীয়া - الأسامية
- سورة المدّثر : الترجمة الأذرية Azərbaycanca / آذربايجان - الأذرية
- سورة المدّثر : الترجمة البنغالية বাংলা - البنغالية
- سورة المدّثر : الترجمة البوسنية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Bosanski - البوسنية
- سورة المدّثر : الترجمة البوسنية - كوركت Bosanski - البوسنية
- سورة المدّثر : الترجمة البوسنية - ميهانوفيتش Bosanski - البوسنية
- سورة المدّثر : الترجمة الألمانية - بوبنهايم Deutsch - الألمانية
- سورة المدّثر : الترجمة الألمانية - أبو رضا Deutsch - الألمانية
- سورة المدّثر : الترجمة الإنجليزية - صحيح انترناشونال English - الإنجليزية
- سورة المدّثر : الترجمة الإنجليزية - هلالي-خان English - الإنجليزية
- سورة المدّثر : الترجمة الإسبانية Español - الإسبانية
- سورة المدّثر : الترجمة الإسبانية - المنتدى الإسلامي Español - الإسبانية
- سورة المدّثر : الترجمة الإسبانية (أمريكا اللاتينية) - المنتدى الإسلامي Español - الإسبانية
- سورة المدّثر : الترجمة الفارسية للمختصر في تفسير القرآن الكريم فارسی - الفارسية
- سورة المدّثر : الترجمة الفارسية - دار الإسلام فارسی - الفارسية
- سورة المدّثر : الترجمة الفارسية - حسين تاجي فارسی - الفارسية
- سورة المدّثر : الترجمة الفرنسية - المنتدى الإسلامي Français - الفرنسية
- سورة المدّثر : الترجمة الفرنسية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Français - الفرنسية
- سورة المدّثر : الترجمة الغوجراتية ગુજરાતી - الغوجراتية
- سورة المدّثر : الترجمة الهوساوية هَوُسَ - الهوساوية
- سورة المدّثر : الترجمة الهندية हिन्दी - الهندية
- سورة المدّثر : الترجمة الإندونيسية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة المدّثر : الترجمة الإندونيسية - شركة سابق Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة المدّثر : الترجمة الإندونيسية - المجمع Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة المدّثر : الترجمة الإندونيسية - وزارة الشؤون الإسلامية Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة المدّثر : الترجمة الإيطالية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Italiano - الإيطالية
- سورة المدّثر : الترجمة الإيطالية Italiano - الإيطالية
- سورة المدّثر : الترجمة اليابانية 日本語 - اليابانية
- سورة المدّثر : الترجمة الكازاخية - مجمع الملك فهد Қазақша - الكازاخية
- سورة المدّثر : الترجمة الكازاخية - جمعية خليفة ألطاي Қазақша - الكازاخية
- سورة المدّثر : الترجمة الخميرية ភាសាខ្មែរ - الخميرية
- سورة المدّثر : الترجمة الكورية 한국어 - الكورية
- سورة المدّثر : الترجمة الكردية Kurdî / كوردی - الكردية
- سورة المدّثر : الترجمة المليبارية മലയാളം - المليبارية
- سورة المدّثر : الترجمة الماراتية मराठी - الماراتية
- سورة المدّثر : الترجمة النيبالية नेपाली - النيبالية
- سورة المدّثر : الترجمة الأورومية Oromoo - الأورومية
- سورة المدّثر : الترجمة البشتوية پښتو - البشتوية
- سورة المدّثر : الترجمة البرتغالية Português - البرتغالية
- سورة المدّثر : الترجمة السنهالية සිංහල - السنهالية
- سورة المدّثر : الترجمة الصومالية Soomaaliga - الصومالية
- سورة المدّثر : الترجمة الألبانية Shqip - الألبانية
- سورة المدّثر : الترجمة التاميلية தமிழ் - التاميلية
- سورة المدّثر : الترجمة التلجوية తెలుగు - التلجوية
- سورة المدّثر : الترجمة الطاجيكية - عارفي Тоҷикӣ - الطاجيكية
- سورة المدّثر : الترجمة الطاجيكية Тоҷикӣ - الطاجيكية
- سورة المدّثر : الترجمة التايلاندية ไทย / Phasa Thai - التايلاندية
- سورة المدّثر : الترجمة الفلبينية (تجالوج) للمختصر في تفسير القرآن الكريم Tagalog - الفلبينية (تجالوج)
- سورة المدّثر : الترجمة الفلبينية (تجالوج) Tagalog - الفلبينية (تجالوج)
- سورة المدّثر : الترجمة التركية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Türkçe - التركية
- سورة المدّثر : الترجمة التركية - مركز رواد الترجمة Türkçe - التركية
- سورة المدّثر : الترجمة التركية - شعبان بريتش Türkçe - التركية
- سورة المدّثر : الترجمة التركية - مجمع الملك فهد Türkçe - التركية
- سورة المدّثر : الترجمة الأويغورية Uyƣurqə / ئۇيغۇرچە - الأويغورية
- سورة المدّثر : الترجمة الأوكرانية Українська - الأوكرانية
- سورة المدّثر : الترجمة الأردية اردو - الأردية
- سورة المدّثر : الترجمة الأوزبكية - علاء الدين منصور Ўзбек - الأوزبكية
- سورة المدّثر : الترجمة الأوزبكية - محمد صادق Ўзбек - الأوزبكية
- سورة المدّثر : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Vèneto - الفيتنامية
- سورة المدّثر : الترجمة الفيتنامية Vèneto - الفيتنامية
- سورة المدّثر : الترجمة اليورباوية Yorùbá - اليوروبا
- سورة المدّثر : الترجمة الصينية 中文 - الصينية