الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم
الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ عَبَسَ وَتَوَلَّىٰ﴾
Một sự biểu hiện khó chịu trên gương mặt của Thiên sứ và xoay sang hướng khác trước một người mù đã đến gặp Người.
﴿أَنْ جَاءَهُ الْأَعْمَىٰ﴾
Người mù đó chính là Abdullah bin Ummu Maktum, y đến gặp Người để xin được chỉ dẫn nhưng lúc đó Người đang bận thuyết giảng và truyền đạt cho những người có địa vị của Quraish về Islam.
﴿وَمَا يُدْرِيكَ لَعَلَّهُ يَزَّكَّىٰ﴾
Và điều gì cho Ngươi - hỡi Thiên Sứ - biết sự thật của sự việc? Biết đâu, người đàn ông mù kia sẽ được tẩy sạch?
﴿أَوْ يَذَّكَّرُ فَتَنْفَعَهُ الذِّكْرَىٰ﴾
Hoặc lời nhắc nhở mà y nghe được từ Ngươi sẽ mang lại cho y điều hữu ích.
﴿أَمَّا مَنِ اسْتَغْنَىٰ﴾
Đối với kẻ tự mãn luôn cho bản thân đã giàu tiền của không cần đến đức tin Iman mà Người mang đến.
﴿فَأَنْتَ لَهُ تَصَدَّىٰ﴾
Thì Ngươi lại đón tiếp ân cần, Ngươi tiếp đón với lời lẽ nhẹ nhàng.
﴿وَمَا عَلَيْكَ أَلَّا يَزَّكَّىٰ﴾
Và điều gì sẽ xảy ra cho Ngươi nếu người mù kia không được tẩy sạch sự vô đức tin của y?
﴿وَأَمَّا مَنْ جَاءَكَ يَسْعَىٰ﴾
Đối với ai thực sự muốn gặp Ngươi tìm kiếm điều tốt đẹp.
﴿وَهُوَ يَخْشَىٰ﴾
Và y biết kính sợ Thượng Đế mình.
﴿فَأَنْتَ عَنْهُ تَلَهَّىٰ﴾
Thì Ngươi lại lơ là mà cố bận rộn với những lãnh đạo đa thần.
﴿كَلَّا إِنَّهَا تَذْكِرَةٌ﴾
Vấn đề không phải như Ngươi nghĩ, chẳng qua đó là lời khuyên và lời nhắc nhở dành cho người biết đón nhận.
﴿فَمَنْ شَاءَ ذَكَرَهُ﴾
Bởi thế, người nào muốn tưởng nhớ Allah thì hãy lưu nhớ những lời mặc khải này của Qur'an.
﴿فِي صُحُفٍ مُكَرَّمَةٍ﴾
Qur'an này thuộc những bộ Kinh danh giá ở nơi các Thiên Thần.
﴿مَرْفُوعَةٍ مُطَهَّرَةٍ﴾
Cao quý ở tại nơi cao nhất, tinh khiết không có chút vết bẩn nào.
﴿بِأَيْدِي سَفَرَةٍ﴾
Đó là bàn tay của các Thiên Sứ thuộc giới các Thiên Thần.
﴿كِرَامٍ بَرَرَةٍ﴾
Họ được Thượng Đế của mình tôn trọng, họ tận tụy hoàn thành mọi công việc được giao.
﴿قُتِلَ الْإِنْسَانُ مَا أَكْفَرَهُ﴾
Người vô đức tin bị nguyền rủa, tại sao hắn lại dám phủ nhận Allah?
﴿مِنْ أَيِّ شَيْءٍ خَلَقَهُ﴾
Chẳng lẽ hắn không quan sát thấy hắn được Allah tạo ra từ cái gì ư? Để rồi hắn trở nên cao ngạo trên mặt đất và phủ nhận Ngài.
﴿مِنْ نُطْفَةٍ خَلَقَهُ فَقَدَّرَهُ﴾
Ngài đã tạo hắn từ một ít nước tinh dịch và định cho nó hình thành qua các giai đoạn.
﴿ثُمَّ السَّبِيلَ يَسَّرَهُ﴾
Sau đó Ngài vạch ra cho hắn con đường rời khỏi bụng mẹ sau khi trải qua đủ các giai đoạn.
﴿ثُمَّ أَمَاتَهُ فَأَقْبَرَهُ﴾
Rồi Ngài định cho y tuổi thọ để sống và cho y chết, rồi cho y xuống mộ chờ đến ngày Phục Sinh.
﴿ثُمَّ إِذَا شَاءَ أَنْشَرَهُ﴾
Rồi đến khi Ngài muốn, Ngài cho y sống lại để thưởng phạt.
﴿كَلَّا لَمَّا يَقْضِ مَا أَمَرَهُ﴾
Sự việc chắc chắn không phải như những kẻ vô đức tin mong tưởng và khẳng định, chúng đã không hoàn thành bổn phận mà Allah đã bắt buộc chúng phải làm.
﴿فَلْيَنْظُرِ الْإِنْسَانُ إِلَىٰ طَعَامِهِ﴾
Người vô đức tin hãy nhìn vào thức ăn mà y ăn có được từ đâu?
﴿أَنَّا صَبَبْنَا الْمَاءَ صَبًّا﴾
Quả thật, TA đã xối mạnh nước mưa xuống từ bầu trời.
﴿ثُمَّ شَقَقْنَا الْأَرْضَ شَقًّا﴾
Rồi TA chẻ đất ra làm cho thảo mộc đâm chồi.
﴿فَأَنْبَتْنَا فِيهَا حَبًّا﴾
TA làm mọc ra các loại hạt, nho và các loại rau, ô liu, chà là và các hạt khác.
﴿وَعِنَبًا وَقَضْبًا﴾
TA làm mọc ra cho các ngươi các vườn tược xanh tươi với đủ loại dùng làm lương thực cho vật nuôi.
﴿وَزَيْتُونًا وَنَخْلًا﴾
TA làm cho mọc ra ô liu và chà là.
﴿وَحَدَائِقَ غُلْبًا﴾
TA làm cho mọc ra các khu vườn với nhiều cây cối.
﴿وَفَاكِهَةً وَأَبًّا﴾
Và TA làm cho mọc ra cây trái và cho mọc ra đồng cỏ cho súc vật.
﴿مَتَاعًا لَكُمْ وَلِأَنْعَامِكُمْ﴾
Dùng làm thức ăn, lương thực cho các ngươi và vật nuôi của các ngươi.
﴿فَإِذَا جَاءَتِ الصَّاخَّةُ﴾
Khi tiếng còi hụ kinh hoàng được thổi lên một cách chát chúa làm chấn động mọi vật, đó là tiếng còi thứ hai.
﴿يَوْمَ يَفِرُّ الْمَرْءُ مِنْ أَخِيهِ﴾
Ngày đó mỗi người sẽ chạy bỏ anh em mình.
﴿وَأُمِّهِ وَأَبِيهِ﴾
Y bỏ luôn cả cha mẹ.
﴿وَصَاحِبَتِهِ وَبَنِيهِ﴾
Y sẽ bỏ vợ và con cái mình.
﴿لِكُلِّ امْرِئٍ مِنْهُمْ يَوْمَئِذٍ شَأْنٌ يُغْنِيهِ﴾
Bởi quá lo âu cho bản thân trước sự kiện kinh hoàng đã khiến mỗi người không còn nhớ đến ai nữa, mỗi người chỉ biết lo cho bản thân mình mà không còn nghĩ đến ai khác.
﴿وُجُوهٌ يَوْمَئِذٍ مُسْفِرَةٌ﴾
Ngày đó, gương mặt tươi cười sáng rỡ.
﴿ضَاحِكَةٌ مُسْتَبْشِرَةٌ﴾
Vui cười mừng với điều mà Allah chuẩn bị từ lòng nhân từ của Ngài.
﴿وَوُجُوهٌ يَوْمَئِذٍ عَلَيْهَا غَبَرَةٌ﴾
Ngược lại, gương mặt của những kẻ bất hạnh vào Ngày đó sẽ dính đầy bụi và tối sầm.
﴿تَرْهَقُهَا قَتَرَةٌ﴾
Bị ê chề, nhục nhã.
﴿أُولَٰئِكَ هُمُ الْكَفَرَةُ الْفَجَرَةُ﴾
Họ là những kẻ đã phủ nhận Allah và các Lời mặc khải của Ngài, họ đã ung dung trong tội lỗi và lầm lạc.
الترجمات والتفاسير لهذه السورة:
- سورة عبس : الترجمة الأمهرية አማርኛ - الأمهرية
- سورة عبس : اللغة العربية - المختصر في تفسير القرآن الكريم العربية - العربية
- سورة عبس : اللغة العربية - التفسير الميسر العربية - العربية
- سورة عبس : اللغة العربية - معاني الكلمات العربية - العربية
- سورة عبس : الترجمة الأسامية অসমীয়া - الأسامية
- سورة عبس : الترجمة الأذرية Azərbaycanca / آذربايجان - الأذرية
- سورة عبس : الترجمة البنغالية বাংলা - البنغالية
- سورة عبس : الترجمة البوسنية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Bosanski - البوسنية
- سورة عبس : الترجمة البوسنية - كوركت Bosanski - البوسنية
- سورة عبس : الترجمة البوسنية - ميهانوفيتش Bosanski - البوسنية
- سورة عبس : الترجمة الألمانية - بوبنهايم Deutsch - الألمانية
- سورة عبس : الترجمة الألمانية - أبو رضا Deutsch - الألمانية
- سورة عبس : الترجمة الإنجليزية - صحيح انترناشونال English - الإنجليزية
- سورة عبس : الترجمة الإنجليزية - هلالي-خان English - الإنجليزية
- سورة عبس : الترجمة الإسبانية Español - الإسبانية
- سورة عبس : الترجمة الإسبانية - المنتدى الإسلامي Español - الإسبانية
- سورة عبس : الترجمة الإسبانية (أمريكا اللاتينية) - المنتدى الإسلامي Español - الإسبانية
- سورة عبس : الترجمة الفارسية للمختصر في تفسير القرآن الكريم فارسی - الفارسية
- سورة عبس : الترجمة الفارسية - دار الإسلام فارسی - الفارسية
- سورة عبس : الترجمة الفارسية - حسين تاجي فارسی - الفارسية
- سورة عبس : الترجمة الفرنسية - المنتدى الإسلامي Français - الفرنسية
- سورة عبس : الترجمة الفرنسية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Français - الفرنسية
- سورة عبس : الترجمة الغوجراتية ગુજરાતી - الغوجراتية
- سورة عبس : الترجمة الهوساوية هَوُسَ - الهوساوية
- سورة عبس : الترجمة الهندية हिन्दी - الهندية
- سورة عبس : الترجمة الإندونيسية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة عبس : الترجمة الإندونيسية - شركة سابق Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة عبس : الترجمة الإندونيسية - المجمع Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة عبس : الترجمة الإندونيسية - وزارة الشؤون الإسلامية Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة عبس : الترجمة الإيطالية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Italiano - الإيطالية
- سورة عبس : الترجمة الإيطالية Italiano - الإيطالية
- سورة عبس : الترجمة اليابانية 日本語 - اليابانية
- سورة عبس : الترجمة الكازاخية - مجمع الملك فهد Қазақша - الكازاخية
- سورة عبس : الترجمة الكازاخية - جمعية خليفة ألطاي Қазақша - الكازاخية
- سورة عبس : الترجمة الخميرية ភាសាខ្មែរ - الخميرية
- سورة عبس : الترجمة الكورية 한국어 - الكورية
- سورة عبس : الترجمة الكردية Kurdî / كوردی - الكردية
- سورة عبس : الترجمة المليبارية മലയാളം - المليبارية
- سورة عبس : الترجمة الماراتية मराठी - الماراتية
- سورة عبس : الترجمة النيبالية नेपाली - النيبالية
- سورة عبس : الترجمة الأورومية Oromoo - الأورومية
- سورة عبس : الترجمة البشتوية پښتو - البشتوية
- سورة عبس : الترجمة البرتغالية Português - البرتغالية
- سورة عبس : الترجمة السنهالية සිංහල - السنهالية
- سورة عبس : الترجمة الصومالية Soomaaliga - الصومالية
- سورة عبس : الترجمة الألبانية Shqip - الألبانية
- سورة عبس : الترجمة التاميلية தமிழ் - التاميلية
- سورة عبس : الترجمة التلجوية తెలుగు - التلجوية
- سورة عبس : الترجمة الطاجيكية - عارفي Тоҷикӣ - الطاجيكية
- سورة عبس : الترجمة الطاجيكية Тоҷикӣ - الطاجيكية
- سورة عبس : الترجمة التايلاندية ไทย / Phasa Thai - التايلاندية
- سورة عبس : الترجمة الفلبينية (تجالوج) للمختصر في تفسير القرآن الكريم Tagalog - الفلبينية (تجالوج)
- سورة عبس : الترجمة الفلبينية (تجالوج) Tagalog - الفلبينية (تجالوج)
- سورة عبس : الترجمة التركية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Türkçe - التركية
- سورة عبس : الترجمة التركية - مركز رواد الترجمة Türkçe - التركية
- سورة عبس : الترجمة التركية - شعبان بريتش Türkçe - التركية
- سورة عبس : الترجمة التركية - مجمع الملك فهد Türkçe - التركية
- سورة عبس : الترجمة الأويغورية Uyƣurqə / ئۇيغۇرچە - الأويغورية
- سورة عبس : الترجمة الأوكرانية Українська - الأوكرانية
- سورة عبس : الترجمة الأردية اردو - الأردية
- سورة عبس : الترجمة الأوزبكية - علاء الدين منصور Ўзбек - الأوزبكية
- سورة عبس : الترجمة الأوزبكية - محمد صادق Ўзбек - الأوزبكية
- سورة عبس : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Vèneto - الفيتنامية
- سورة عبس : الترجمة الفيتنامية Vèneto - الفيتنامية
- سورة عبس : الترجمة اليورباوية Yorùbá - اليوروبا
- سورة عبس : الترجمة الصينية 中文 - الصينية