الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم
الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ عَمَّ يَتَسَاءَلُونَ﴾
Những kẻ thờ đa thần Quraish đang hỏi nhau về điều gì sau khi Allah gởi Thiên Sứ (cầu xin sự bình an đến Người) của Ngài đến cho họ?!
﴿عَنِ النَّبَإِ الْعَظِيمِ﴾
Chúng đang hỏi nhau về nguồn tin vĩ đại, đó là Qur’an thiêng liêng thông điệp về sự Phục Sinh.
﴿الَّذِي هُمْ فِيهِ مُخْتَلِفُونَ﴾
Qur'an là cái khiến họ bất đồng với nhau, họ mô tả Nó là bùa chú hoặc thơ ca hoặc ma thuật hoặc những mẫu chuyện cổ tích.
﴿كَلَّا سَيَعْلَمُونَ﴾
Không phải như những gì họ đã khẳng định. Rồi đây những kẻ phủ nhận Qur'an sẽ sớm biết hậu quả cho việc phủ nhận của mình.
﴿ثُمَّ كَلَّا سَيَعْلَمُونَ﴾
Rồi đây chúng chắc chắn sẽ sớm biết điều đó.
﴿أَلَمْ نَجْعَلِ الْأَرْضَ مِهَادًا﴾
Chẳng lẽ TA đã không làm cho trái đất bằng phẳng như một tấm thảm ư?
﴿وَالْجِبَالَ أَوْتَادًا﴾
Và TA làm cho những quả núi như những cái trụ cột giữ cho mặt đất không bị lung lay và chấn động.
﴿وَخَلَقْنَاكُمْ أَزْوَاجًا﴾
Và TA đã tạo các ngươi - hỡi con người - thành hai giới nam nữ.
﴿وَجَعَلْنَا نَوْمَكُمْ سُبَاتًا﴾
Và TA đã làm giấc ngủ của các ngươi thành một sự nghỉ ngơi cho cơ thể các ngươi, giúp các ngươi duy trì sức khỏe và an nghỉ một cách yên bình.
﴿وَجَعَلْنَا اللَّيْلَ لِبَاسًا﴾
Và TA đã tạo ra ban đêm như một tấm chăn đắp che phủ các ngươi tựa như quần áo che phần kín của các ngươi.
﴿وَجَعَلْنَا النَّهَارَ مَعَاشًا﴾
Và TA đã tạo ra ban ngày để các ngươi tản mát khắp nơi tìm thiên lộc và phúc lợi cho cuộc sống của các ngươi.
﴿وَبَنَيْنَا فَوْقَكُمْ سَبْعًا شِدَادًا﴾
Và TA đã dựng bên trên các ngươi bảy tầng trời vững chắc, không bị nứt cũng không bị thủng một lỗ nào.
﴿وَجَعَلْنَا سِرَاجًا وَهَّاجًا﴾
Và TA đã tạo ra mặt trời như một chiếc đèn mang lại ánh sáng cho các ngươi.
﴿وَأَنْزَلْنَا مِنَ الْمُعْصِرَاتِ مَاءً ثَجَّاجًا﴾
Và TA cho mưa xuống dồi dào từ những đám mây mưa.
﴿لِنُخْرِجَ بِهِ حَبًّا وَنَبَاتًا﴾
Để TA làm mọc ra đủ loại trái hạt và đủ loại cây cối.
﴿وَجَنَّاتٍ أَلْفَافًا﴾
Và để TA cho mọc ra cây cối thành những khu vườn xanh tươi và đủ loại cho các ngươi.
﴿إِنَّ يَوْمَ الْفَصْلِ كَانَ مِيقَاتًا﴾
Quả thật, Ngày Phân Loại giữa tạo vật là Ngày đã được ấn định không bao giờ được thay đổi.
﴿يَوْمَ يُنْفَخُ فِي الصُّورِ فَتَأْتُونَ أَفْوَاجًا﴾
Ngày đó, khi vị Thiên thần thổi tiếng còi lần hai thì toàn nhân loại lần lượt đứng dậy và đi thành từng đoàn, từng đoàn một.
﴿وَفُتِحَتِ السَّمَاءُ فَكَانَتْ أَبْوَابًا﴾
Và bầu trời sẽ được mở ra như những cánh cửa mở.
﴿وَسُيِّرَتِ الْجِبَالُ فَكَانَتْ سَرَابًا﴾
Và những quả núi kiên cố và vững chắc bị dời đi một cách nhẹ nhàng tưởng chừng trước kia những quả núi đó chỉ là ảo ảnh không thực.
﴿إِنَّ جَهَنَّمَ كَانَتْ مِرْصَادًا﴾
Quả thật, vào Ngày đó, Hỏa Ngục sẽ mai phục.
﴿لِلطَّاغِينَ مَآبًا﴾
Dành cho tất cả những kẻ sai quấy và tội lỗi đến cư ngụ.
﴿لَابِثِينَ فِيهَا أَحْقَابًا﴾
Tại đó, chúng sẽ ở trong đó đời đời không có ngày trở ra.
﴿لَا يَذُوقُونَ فِيهَا بَرْدًا وَلَا شَرَابًا﴾
Chúng sẽ không tìm thấy được không khí mát lạnh để làm dịu cái nóng thiêu đốt thật dữ dội và càng không tìm được thức uống để giải cơn khát.
﴿إِلَّا حَمِيمًا وَغَسَّاقًا﴾
Họ sẽ không được cho ăn uống ngoài nước cực sôi và chất mủ hôi tanh chảy ra từ cư dân của Hỏa Ngục.
﴿جَزَاءً وِفَاقًا﴾
Đó là kết quả cho những hành động tội lỗi và phủ nhận đức tin của chúng trên thế gian.
﴿إِنَّهُمْ كَانُوا لَا يَرْجُونَ حِسَابًا﴾
Quả thật, trên thế gian trước kia, chúng đã không sợ cái Ngày bị Allah mang chúng ra thanh toán và xét xử này bao giờ, bởi chúng đã không tin vào sự Phục Sinh, giá như chúng biết sợ sự Phục Sinh thì chúng đã tin tưởng và đã ngoan đạo.
﴿وَكَذَّبُوا بِآيَاتِنَا كِذَّابًا﴾
Chúng đã phủ nhận những Lời Mặc Khải mà TA đã thiên khải cho Thiên Sứ của TA.
﴿وَكُلَّ شَيْءٍ أَحْصَيْنَاهُ كِتَابًا﴾
Và tất cả mọi việc làm, mọi hành động đều được TA cho ghi chép vào quyển số một cách đầy đủ và chi tiết.
﴿فَذُوقُوا فَلَنْ نَزِيدَكُمْ إِلَّا عَذَابًا﴾
Do đó, các ngươi – những kẻ ngông cuồng – hãy mãi mãi nếm lấy hình phạt xứng đáng, TA sẽ không bao giờ thêm thắt gì cho các ngươi ngoài sự trừng phạt đau đớn.
﴿إِنَّ لِلْمُتَّقِينَ مَفَازًا﴾
Quả thật, những ai kính sợ Thượng Đế của họ bằng việc thực hiện các mệnh lệnh của Ngài và tránh xa các điều cấm của Ngài sẽ giành được thắng lợi, đó là được vào Thiên Đàng.
﴿حَدَائِقَ وَأَعْنَابًا﴾
Với những ngôi vườn cây trái và vườn nho.
﴿وَكَوَاعِبَ أَتْرَابًا﴾
Với các trinh nữ đồng trang lứa làm bạn tình.
﴿وَكَأْسًا دِهَاقًا﴾
Với những ly rượu tràn đầy ngon tuyệt.
﴿لَا يَسْمَعُونَ فِيهَا لَغْوًا وَلَا كِذَّابًا﴾
Trong Thiên Đàng, họ sẽ không còn nghe thấy lời nói sàm bậy hay những lời nói dối lừa gạt lẫn nhau nữa.
﴿جَزَاءً مِنْ رَبِّكَ عَطَاءً حِسَابًا﴾
Tất cả là phần thưởng đầy đủ mà Allah dành cho những bề tôi ngoan đạo của Ngài.
﴿رَبِّ السَّمَاوَاتِ وَالْأَرْضِ وَمَا بَيْنَهُمَا الرَّحْمَٰنِ ۖ لَا يَمْلِكُونَ مِنْهُ خِطَابًا﴾
Ngài là Thượng Đế của các tầng trời, trái đất và mọi vạn vật trong đó, Ngài luôn độ lượng đối với trần gian và Đời Sau, Ngài là Đấng nắm quyền thống trị toàn bộ trời đất, không ai được quyền đôi co ngoại trừ có sự cho phép của Ngài.
﴿يَوْمَ يَقُومُ الرُّوحُ وَالْمَلَائِكَةُ صَفًّا ۖ لَا يَتَكَلَّمُونَ إِلَّا مَنْ أَذِنَ لَهُ الرَّحْمَٰنُ وَقَالَ صَوَابًا﴾
Vào Ngày Phán xét, Đại Thiên Thần Jibril và các Thiên thần khác đứng thành hàng ngũ, không ai được phép cầu xin ân xá cho ai ngoại trừ được Đấng Nhân Từ cho phép, và y chỉ nói toàn lời thật tựa như lời Tawhid.
﴿ذَٰلِكَ الْيَوْمُ الْحَقُّ ۖ فَمَنْ شَاءَ اتَّخَذَ إِلَىٰ رَبِّهِ مَآبًا﴾
Do đó, nếu ai muốn được cứu rỗi thì hãy chọn lấy con đường quay về với Thượng Đế của y bằng các việc làm ngoan đạo và đức hạnh.
﴿إِنَّا أَنْذَرْنَاكُمْ عَذَابًا قَرِيبًا يَوْمَ يَنْظُرُ الْمَرْءُ مَا قَدَّمَتْ يَدَاهُ وَيَقُولُ الْكَافِرُ يَا لَيْتَنِي كُنْتُ تُرَابًا﴾
Quả thật, TA đã cảnh báo các ngươi - hỡi con người - về sự trừng phạt đang rất gần, Ngày mà tất cả mọi người sẽ nhìn thấy tất cả việc làm của họ trên thế gian. Và những kẻ vô đức tin luôn khát khao được thoát khỏi hình phạt, họ sẽ nói: Ôi, ước gì mình được biến thành cát bụi giống như loài súc vật khi chúng được lệnh trong Ngày Tận Thế: Hãy trở thành cát bụi.
الترجمات والتفاسير لهذه السورة:
- سورة النبأ : الترجمة الأمهرية አማርኛ - الأمهرية
- سورة النبأ : اللغة العربية - المختصر في تفسير القرآن الكريم العربية - العربية
- سورة النبأ : اللغة العربية - التفسير الميسر العربية - العربية
- سورة النبأ : اللغة العربية - معاني الكلمات العربية - العربية
- سورة النبأ : الترجمة الأسامية অসমীয়া - الأسامية
- سورة النبأ : الترجمة الأذرية Azərbaycanca / آذربايجان - الأذرية
- سورة النبأ : الترجمة البنغالية বাংলা - البنغالية
- سورة النبأ : الترجمة البوسنية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Bosanski - البوسنية
- سورة النبأ : الترجمة البوسنية - كوركت Bosanski - البوسنية
- سورة النبأ : الترجمة البوسنية - ميهانوفيتش Bosanski - البوسنية
- سورة النبأ : الترجمة الألمانية - بوبنهايم Deutsch - الألمانية
- سورة النبأ : الترجمة الألمانية - أبو رضا Deutsch - الألمانية
- سورة النبأ : الترجمة الإنجليزية - صحيح انترناشونال English - الإنجليزية
- سورة النبأ : الترجمة الإنجليزية - هلالي-خان English - الإنجليزية
- سورة النبأ : الترجمة الإسبانية Español - الإسبانية
- سورة النبأ : الترجمة الإسبانية - المنتدى الإسلامي Español - الإسبانية
- سورة النبأ : الترجمة الإسبانية (أمريكا اللاتينية) - المنتدى الإسلامي Español - الإسبانية
- سورة النبأ : الترجمة الفارسية للمختصر في تفسير القرآن الكريم فارسی - الفارسية
- سورة النبأ : الترجمة الفارسية - دار الإسلام فارسی - الفارسية
- سورة النبأ : الترجمة الفارسية - حسين تاجي فارسی - الفارسية
- سورة النبأ : الترجمة الفرنسية - المنتدى الإسلامي Français - الفرنسية
- سورة النبأ : الترجمة الفرنسية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Français - الفرنسية
- سورة النبأ : الترجمة الغوجراتية ગુજરાતી - الغوجراتية
- سورة النبأ : الترجمة الهوساوية هَوُسَ - الهوساوية
- سورة النبأ : الترجمة الهندية हिन्दी - الهندية
- سورة النبأ : الترجمة الإندونيسية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة النبأ : الترجمة الإندونيسية - شركة سابق Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة النبأ : الترجمة الإندونيسية - المجمع Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة النبأ : الترجمة الإندونيسية - وزارة الشؤون الإسلامية Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة النبأ : الترجمة الإيطالية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Italiano - الإيطالية
- سورة النبأ : الترجمة الإيطالية Italiano - الإيطالية
- سورة النبأ : الترجمة اليابانية 日本語 - اليابانية
- سورة النبأ : الترجمة الكازاخية - مجمع الملك فهد Қазақша - الكازاخية
- سورة النبأ : الترجمة الكازاخية - جمعية خليفة ألطاي Қазақша - الكازاخية
- سورة النبأ : الترجمة الخميرية ភាសាខ្មែរ - الخميرية
- سورة النبأ : الترجمة الكورية 한국어 - الكورية
- سورة النبأ : الترجمة الكردية Kurdî / كوردی - الكردية
- سورة النبأ : الترجمة المليبارية മലയാളം - المليبارية
- سورة النبأ : الترجمة الماراتية मराठी - الماراتية
- سورة النبأ : الترجمة النيبالية नेपाली - النيبالية
- سورة النبأ : الترجمة الأورومية Oromoo - الأورومية
- سورة النبأ : الترجمة البشتوية پښتو - البشتوية
- سورة النبأ : الترجمة البرتغالية Português - البرتغالية
- سورة النبأ : الترجمة السنهالية සිංහල - السنهالية
- سورة النبأ : الترجمة الصومالية Soomaaliga - الصومالية
- سورة النبأ : الترجمة الألبانية Shqip - الألبانية
- سورة النبأ : الترجمة التاميلية தமிழ் - التاميلية
- سورة النبأ : الترجمة التلجوية తెలుగు - التلجوية
- سورة النبأ : الترجمة الطاجيكية - عارفي Тоҷикӣ - الطاجيكية
- سورة النبأ : الترجمة الطاجيكية Тоҷикӣ - الطاجيكية
- سورة النبأ : الترجمة التايلاندية ไทย / Phasa Thai - التايلاندية
- سورة النبأ : الترجمة الفلبينية (تجالوج) للمختصر في تفسير القرآن الكريم Tagalog - الفلبينية (تجالوج)
- سورة النبأ : الترجمة الفلبينية (تجالوج) Tagalog - الفلبينية (تجالوج)
- سورة النبأ : الترجمة التركية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Türkçe - التركية
- سورة النبأ : الترجمة التركية - مركز رواد الترجمة Türkçe - التركية
- سورة النبأ : الترجمة التركية - شعبان بريتش Türkçe - التركية
- سورة النبأ : الترجمة التركية - مجمع الملك فهد Türkçe - التركية
- سورة النبأ : الترجمة الأويغورية Uyƣurqə / ئۇيغۇرچە - الأويغورية
- سورة النبأ : الترجمة الأوكرانية Українська - الأوكرانية
- سورة النبأ : الترجمة الأردية اردو - الأردية
- سورة النبأ : الترجمة الأوزبكية - علاء الدين منصور Ўзбек - الأوزبكية
- سورة النبأ : الترجمة الأوزبكية - محمد صادق Ўзбек - الأوزبكية
- سورة النبأ : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Vèneto - الفيتنامية
- سورة النبأ : الترجمة الفيتنامية Vèneto - الفيتنامية
- سورة النبأ : الترجمة اليورباوية Yorùbá - اليوروبا
- سورة النبأ : الترجمة الصينية 中文 - الصينية