الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم
الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ وَيْلٌ لِلْمُطَفِّفِينَ﴾
Một sự trừng phạt rất nặng dành cho những ai là kẻ gian lận bòn rút trong cân đong và đo đạc.
﴿الَّذِينَ إِذَا اكْتَالُوا عَلَى النَّاسِ يَسْتَوْفُونَ﴾
Họ là những kẻ khi mua thì muốn người cân đong thật đủ cho họ.
﴿وَإِذَا كَالُوهُمْ أَوْ وَزَنُوهُمْ يُخْسِرُونَ﴾
Còn khi bán cho người thì tìm cách và thủ đoạn để cân đong thiếu hụt cho người. Đó là thực trạng của dân cư của Madinah lúc Thiên Sứ di cư đến.
﴿أَلَا يَظُنُّ أُولَٰئِكَ أَنَّهُمْ مَبْعُوثُونَ﴾
Phải chăng những kẻ gian lận như thế nghĩ rằng chúng sẽ không được Allah phục sinh để trình diện trước Ngài?!
﴿لِيَوْمٍ عَظِيمٍ﴾
Để xét xử mọi việc làm vào Ngày Phán xét vĩ đại.
﴿يَوْمَ يَقُومُ النَّاسُ لِرَبِّ الْعَالَمِينَ﴾
Ngày Phán xét là ngày toàn nhân loại sẽ đứng trước Đấng Chủ Tể của muôn loài để Ngài xét xử và thưởng phạt.
﴿كَلَّا إِنَّ كِتَابَ الْفُجَّارِ لَفِي سِجِّينٍ﴾
Vấn đề không như các ngươi tưởng rằng sẽ không có phục sinh sau khi chết, quả thật quyển sách tội lỗi của những kẻ hư đốn thuộc nhóm người vô đức tin và Munafiq thuộc loại thấp kém nhất.
﴿وَمَا أَدْرَاكَ مَا سِجِّينٌ﴾
Và điều gì cho Ngươi - hỡi Thiên Sứ - biết Sijjin là gì?
﴿كِتَابٌ مَرْقُومٌ﴾
Đó là quyến sổ ghi chép đầy đủ mọi thứ, không thêm cũng không bị xóa bớt.
﴿وَيْلٌ يَوْمَئِذٍ لِلْمُكَذِّبِينَ﴾
Ngày hôm đó sẽ là một sự trừng phạt khắc nghiệt, sự thất bại dành cho những kẻ phủ nhận sự thật.
﴿الَّذِينَ يُكَذِّبُونَ بِيَوْمِ الدِّينِ﴾
Những kẻ đã không tin vào Ngày Phán Xét và thưởng phạt, Ngày mà Allah phán xét và thưởng phạt công minh hết tất cả hành động của con người ở trần gian.
﴿وَمَا يُكَذِّبُ بِهِ إِلَّا كُلُّ مُعْتَدٍ أَثِيمٍ﴾
Không ai phủ nhận Ngày đó ngoại trừ những kẻ vượt quá giới luật của Allah và đầy tội lỗi.
﴿إِذَا تُتْلَىٰ عَلَيْهِ آيَاتُنَا قَالَ أَسَاطِيرُ الْأَوَّلِينَ﴾
Khi các lời phán của TA đã thiên khải cho Thiên Sứ của TA được đọc lên cho y nghe thì y bảo: “Toàn là chuyển cổ nhân chứ không phải của Allah.”
﴿كَلَّا ۖ بَلْ ۜ رَانَ عَلَىٰ قُلُوبِهِمْ مَا كَانُوا يَكْسِبُونَ﴾
Chắc chắn sự việc không như những gì mà nhóm người phủ nhận nghĩ, không, dục vọng chúng đã chiến thắng nên lý trí của chúng bị che khuất khiến chúng chỉ biết tội lỗi và không nhìn thấy Chân Lý.
﴿كَلَّا إِنَّهُمْ عَنْ رَبِّهِمْ يَوْمَئِذٍ لَمَحْجُوبُونَ﴾
Rồi đây, vào Ngày Sau chúng sẽ không nhìn thấy Thượng Đế, chúng sẽ bị che khuất khỏi Thượng Đế.
﴿ثُمَّ إِنَّهُمْ لَصَالُو الْجَحِيمِ﴾
Rồi chúng sẽ bị đày vào Hỏa Ngục, để nếm mùi vị của cái nóng thiêu đốt của Nó.
﴿ثُمَّ يُقَالُ هَٰذَا الَّذِي كُنْتُمْ بِهِ تُكَذِّبُونَ﴾
Vào Ngày Tận Thế, chúng sẽ bị sỉ nhục: “Đây chính là điều mà các ngươi đã thường phủ nhận ở trần gian, điều mà Thiên Sứ đã báo cho các ngươi.”
﴿كَلَّا إِنَّ كِتَابَ الْأَبْرَارِ لَفِي عِلِّيِّينَ﴾
Chắc chắn vấn đề không như các người nghĩ rằng sẽ không có thưởng phạt gì cả, bởi quyển sách ghi những người ngoan đạo và đức hạnh sẽ ở trong ‘Ili-yun.
﴿وَمَا أَدْرَاكَ مَا عِلِّيُّونَ﴾
Và điều gì cho Ngươi - hỡi Thiên Sứ - biết ‘Ili-yun là gì?
﴿كِتَابٌ مَرْقُومٌ﴾
Đó là quyến sổ ghi chép đầy đủ mọi thứ, không thêm cũng không bị xóa bớt.
﴿يَشْهَدُهُ الْمُقَرَّبُونَ﴾
Do các vị Thiên Thần gần kề Allah xác nhận.
﴿إِنَّ الْأَبْرَارَ لَفِي نَعِيمٍ﴾
Quả thật, những người ngoan đạo, đức hạnh, biết vâng lời sẽ mãi mãi ở trong Thiên Đàng hạnh phúc của Đời Sau.
﴿عَلَى الْأَرَائِكِ يَنْظُرُونَ﴾
Họ sẽ ngồi, nằm trên những chiếc tràng kỷ để ngắm nhìn Thượng Đế của mình và tận hưởng cảnh đẹp với vẻ mặt tràn đầy hạnh phúc và kiêu hãnh.
﴿تَعْرِفُ فِي وُجُوهِهِمْ نَضْرَةَ النَّعِيمِ﴾
Ngươi sẽ nhìn thấy gương mặt của họ hiện rõ niềm hạnh phúc, vui sướng, mừng rỡ khôn xiết.
﴿يُسْقَوْنَ مِنْ رَحِيقٍ مَخْتُومٍ﴾
Họ sẽ được cho uống một loài thức uống từ rượu được cất rất kỹ.
﴿خِتَامُهُ مِسْكٌ ۚ وَفِي ذَٰلِكَ فَلْيَتَنَافَسِ الْمُتَنَافِسُونَ﴾
Mang mùi thơm của xạ hương đến giọt cuối cùng, đó là sự huy hoàng và hạnh phúc vĩnh hằng cho những ai nỗ lực thi đua và phấn đấu làm điều ngoan đạo và đức hạnh để tìm sự hai lòng của Allah và tránh xa điều Ngài giận dữ.
﴿وَمِزَاجُهُ مِنْ تَسْنِيمٍ﴾
Thức uống từ rượu được nói là một hỗn hợp được pha với nước suối lấy từ một ngọn suối trong Thiên Đàng có tên Tasnim.
﴿عَيْنًا يَشْرَبُ بِهَا الْمُقَرَّبُونَ﴾
Một ngọn suối ở tầng cao nhất trong Thiên Đàng, những người gần Allah nhất sẽ uống nguyên chất tinh khiết từ ngọn suối đó, còn những người có đức tin còn lại sẽ được uống pha với chất khác.
﴿إِنَّ الَّذِينَ أَجْرَمُوا كَانُوا مِنَ الَّذِينَ آمَنُوا يَضْحَكُونَ﴾
Quả thật, lúc ở trên thế gian, những kẻ vô đức tin và tội lỗi đã thường cười nhạo và tỏ vẻ khinh khi những người có đức tin.
﴿وَإِذَا مَرُّوا بِهِمْ يَتَغَامَزُونَ﴾
Mỗi khi chúng đi ngang qua họ thì chúng nháy mắt nhau giễu cợt về họ.
﴿وَإِذَا انْقَلَبُوا إِلَىٰ أَهْلِهِمُ انْقَلَبُوا فَكِهِينَ﴾
Và khi chúng trở về với đồng bọn của chúng thì chúng mang về điều chế giễu những người có đức tin.
﴿وَإِذَا رَأَوْهُمْ قَالُوا إِنَّ هَٰؤُلَاءِ لَضَالُّونَ﴾
Mỗi khi chúng nhìn thấy những người Muslim thì chúng lại buông lời miệt thị: Đây là bọn lầm lạc vì đã bỏ đi tôn giáo của ông bà mình.
﴿وَمَا أُرْسِلُوا عَلَيْهِمْ حَافِظِينَ﴾
Trong khi Allah không giao phó cho chúng việc giám sát hành động của họ để chúng lại nói những lời như thế.
﴿فَالْيَوْمَ الَّذِينَ آمَنُوا مِنَ الْكُفَّارِ يَضْحَكُونَ﴾
Do đó, vào Ngày Sau, những người có đức tin sẽ cười nhạo báng lại những kẻ vô đức tin giống như chúng đã từng cười nhạo báng họ trên thế gian.
﴿عَلَى الْأَرَائِكِ يَنْظُرُونَ﴾
Những người ngoan đạo và đức hạnh sẽ ngồi trên những chiếc tràng kỷ tận hưởng những gì được ban thưởng nơi Thiên Đàng với niềm vui mãi mãi.
﴿هَلْ ثُوِّبَ الْكُفَّارُ مَا كَانُوا يَفْعَلُونَ﴾
Còn đối với những kẻ vô đức tin thì chúng bị trừng trị thích đáng về những gì mà chúng đã làm trên thế gian.
الترجمات والتفاسير لهذه السورة:
- سورة المطفّفين : الترجمة الأمهرية አማርኛ - الأمهرية
- سورة المطفّفين : اللغة العربية - المختصر في تفسير القرآن الكريم العربية - العربية
- سورة المطفّفين : اللغة العربية - التفسير الميسر العربية - العربية
- سورة المطفّفين : اللغة العربية - معاني الكلمات العربية - العربية
- سورة المطفّفين : الترجمة الأسامية অসমীয়া - الأسامية
- سورة المطفّفين : الترجمة الأذرية Azərbaycanca / آذربايجان - الأذرية
- سورة المطفّفين : الترجمة البنغالية বাংলা - البنغالية
- سورة المطفّفين : الترجمة البوسنية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Bosanski - البوسنية
- سورة المطفّفين : الترجمة البوسنية - كوركت Bosanski - البوسنية
- سورة المطفّفين : الترجمة البوسنية - ميهانوفيتش Bosanski - البوسنية
- سورة المطفّفين : الترجمة الألمانية - بوبنهايم Deutsch - الألمانية
- سورة المطفّفين : الترجمة الألمانية - أبو رضا Deutsch - الألمانية
- سورة المطفّفين : الترجمة الإنجليزية - صحيح انترناشونال English - الإنجليزية
- سورة المطفّفين : الترجمة الإنجليزية - هلالي-خان English - الإنجليزية
- سورة المطفّفين : الترجمة الإسبانية Español - الإسبانية
- سورة المطفّفين : الترجمة الإسبانية - المنتدى الإسلامي Español - الإسبانية
- سورة المطفّفين : الترجمة الإسبانية (أمريكا اللاتينية) - المنتدى الإسلامي Español - الإسبانية
- سورة المطفّفين : الترجمة الفارسية للمختصر في تفسير القرآن الكريم فارسی - الفارسية
- سورة المطفّفين : الترجمة الفارسية - دار الإسلام فارسی - الفارسية
- سورة المطفّفين : الترجمة الفارسية - حسين تاجي فارسی - الفارسية
- سورة المطفّفين : الترجمة الفرنسية - المنتدى الإسلامي Français - الفرنسية
- سورة المطفّفين : الترجمة الفرنسية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Français - الفرنسية
- سورة المطفّفين : الترجمة الغوجراتية ગુજરાતી - الغوجراتية
- سورة المطفّفين : الترجمة الهوساوية هَوُسَ - الهوساوية
- سورة المطفّفين : الترجمة الهندية हिन्दी - الهندية
- سورة المطفّفين : الترجمة الإندونيسية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة المطفّفين : الترجمة الإندونيسية - شركة سابق Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة المطفّفين : الترجمة الإندونيسية - المجمع Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة المطفّفين : الترجمة الإندونيسية - وزارة الشؤون الإسلامية Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة المطفّفين : الترجمة الإيطالية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Italiano - الإيطالية
- سورة المطفّفين : الترجمة الإيطالية Italiano - الإيطالية
- سورة المطفّفين : الترجمة اليابانية 日本語 - اليابانية
- سورة المطفّفين : الترجمة الكازاخية - مجمع الملك فهد Қазақша - الكازاخية
- سورة المطفّفين : الترجمة الكازاخية - جمعية خليفة ألطاي Қазақша - الكازاخية
- سورة المطفّفين : الترجمة الخميرية ភាសាខ្មែរ - الخميرية
- سورة المطفّفين : الترجمة الكورية 한국어 - الكورية
- سورة المطفّفين : الترجمة الكردية Kurdî / كوردی - الكردية
- سورة المطفّفين : الترجمة المليبارية മലയാളം - المليبارية
- سورة المطفّفين : الترجمة الماراتية मराठी - الماراتية
- سورة المطفّفين : الترجمة النيبالية नेपाली - النيبالية
- سورة المطفّفين : الترجمة الأورومية Oromoo - الأورومية
- سورة المطفّفين : الترجمة البشتوية پښتو - البشتوية
- سورة المطفّفين : الترجمة البرتغالية Português - البرتغالية
- سورة المطفّفين : الترجمة السنهالية සිංහල - السنهالية
- سورة المطفّفين : الترجمة الصومالية Soomaaliga - الصومالية
- سورة المطفّفين : الترجمة الألبانية Shqip - الألبانية
- سورة المطفّفين : الترجمة التاميلية தமிழ் - التاميلية
- سورة المطفّفين : الترجمة التلجوية తెలుగు - التلجوية
- سورة المطفّفين : الترجمة الطاجيكية - عارفي Тоҷикӣ - الطاجيكية
- سورة المطفّفين : الترجمة الطاجيكية Тоҷикӣ - الطاجيكية
- سورة المطفّفين : الترجمة التايلاندية ไทย / Phasa Thai - التايلاندية
- سورة المطفّفين : الترجمة الفلبينية (تجالوج) للمختصر في تفسير القرآن الكريم Tagalog - الفلبينية (تجالوج)
- سورة المطفّفين : الترجمة الفلبينية (تجالوج) Tagalog - الفلبينية (تجالوج)
- سورة المطفّفين : الترجمة التركية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Türkçe - التركية
- سورة المطفّفين : الترجمة التركية - مركز رواد الترجمة Türkçe - التركية
- سورة المطفّفين : الترجمة التركية - شعبان بريتش Türkçe - التركية
- سورة المطفّفين : الترجمة التركية - مجمع الملك فهد Türkçe - التركية
- سورة المطفّفين : الترجمة الأويغورية Uyƣurqə / ئۇيغۇرچە - الأويغورية
- سورة المطفّفين : الترجمة الأوكرانية Українська - الأوكرانية
- سورة المطفّفين : الترجمة الأردية اردو - الأردية
- سورة المطفّفين : الترجمة الأوزبكية - علاء الدين منصور Ўзбек - الأوزبكية
- سورة المطفّفين : الترجمة الأوزبكية - محمد صادق Ўзбек - الأوزبكية
- سورة المطفّفين : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Vèneto - الفيتنامية
- سورة المطفّفين : الترجمة الفيتنامية Vèneto - الفيتنامية
- سورة المطفّفين : الترجمة اليورباوية Yorùbá - اليوروبا
- سورة المطفّفين : الترجمة الصينية 中文 - الصينية