الترجمة الفيتنامية
ترجمة معاني القرآن الكريم للغة الفيتنامية ترجمها حسن عبد الكريم نشرها مجمع الملك فهد لطباعة المصحف الشريف بالمدينة المنورة، عام الطبعة 1423هـ. ملاحظة: ترجمات بعض الآيات (مشار إليها) تم تصويبها بمعرفة مركز رواد الترجمة، مع إتاحة الاطلاع على الترجمة الأصلي﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ الْحَاقَّةُ﴾
Thực tại!
﴿مَا الْحَاقَّةُ﴾
Thực tại là gì?
﴿وَمَا أَدْرَاكَ مَا الْحَاقَّةُ﴾
Và điều gì cho Ngươi (Muhammad) biết Thực tại là gì?
﴿كَذَّبَتْ ثَمُودُ وَعَادٌ بِالْقَارِعَةِ﴾
(Bộ tộc) Thamud và dân tộc 'Ad phủ nhận Qari'ah (Ngày Tận Thế)!
﴿فَأَمَّا ثَمُودُ فَأُهْلِكُوا بِالطَّاغِيَةِ﴾
Bởi thế, đối với bộ tộc Thamud. chúng đã bị tiêu diệt bởi một trận bùng nổ dữ dội.
﴿وَأَمَّا عَادٌ فَأُهْلِكُوا بِرِيحٍ صَرْصَرٍ عَاتِيَةٍ﴾
Và đối với dân tộc 'Ad, chúng đã bị tiêu diệt bởi một trận cuồng phong hết sức khủng khiếp;
﴿سَخَّرَهَا عَلَيْهِمْ سَبْعَ لَيَالٍ وَثَمَانِيَةَ أَيَّامٍ حُسُومًا فَتَرَى الْقَوْمَ فِيهَا صَرْعَىٰ كَأَنَّهُمْ أَعْجَازُ نَخْلٍ خَاوِيَةٍ﴾
Mà Ngài (Allah) đã cho thổi dữ dội liên tiếp bảy đêm và tám ngày đến nỗi Ngươi có thể thấy người dân nơi đó (chết) nằm la liệt như cây chà là bị bứng gốc và ngã rạp xuống đất.
﴿فَهَلْ تَرَىٰ لَهُمْ مِنْ بَاقِيَةٍ﴾
Bởi thế, Ngươi có thấy một đứa nào của bọn chúng sống sót hay chăng?
﴿وَجَاءَ فِرْعَوْنُ وَمَنْ قَبْلَهُ وَالْمُؤْتَفِكَاتُ بِالْخَاطِئَةِ﴾
Và đến lượt Fir-'awn, và những kẻ trước y và những thị trấn (Sodom và Gomorrah) đã bị lật ngược vì quá tội lỗi.
﴿فَعَصَوْا رَسُولَ رَبِّهِمْ فَأَخَذَهُمْ أَخْذَةً رَابِيَةً﴾
Bởi vì chúng bất tuân vị Sứ Giả của Thượng Đế (Allah) của chúng cho nên Ngài bắt phạt chúng bằng một sự túm bắt cường bạo.
﴿إِنَّا لَمَّا طَغَى الْمَاءُ حَمَلْنَاكُمْ فِي الْجَارِيَةِ﴾
Chính TA đã chuyên chở các ngươi trôi nổi khi nước dâng quá mức.
﴿لِنَجْعَلَهَا لَكُمْ تَذْكِرَةً وَتَعِيَهَا أُذُنٌ وَاعِيَةٌ﴾
Mà TA đã làm để nhắc nhở các ngươi và những ai (có) tai, ghi nhớ nó.
﴿فَإِذَا نُفِخَ فِي الصُّورِ نَفْخَةٌ وَاحِدَةٌ﴾
Bởi thế, khi Còi Hụ hụ lên tiếng đầu tiên;
﴿وَحُمِلَتِ الْأَرْضُ وَالْجِبَالُ فَدُكَّتَا دَكَّةً وَاحِدَةً﴾
Và khi đất đai với núi non bị dời đi và bị đập nát;
﴿فَيَوْمَئِذٍ وَقَعَتِ الْوَاقِعَةُ﴾
Vào Ngày đó, Biến cố trọng đại sẽ xảy ra.
﴿وَانْشَقَّتِ السَّمَاءُ فَهِيَ يَوْمَئِذٍ وَاهِيَةٌ﴾
Và bầu trời sẽ chẻ ra làm đôi bởi vì vào Ngày đó nó sẽ mỏng manh,
﴿وَالْمَلَكُ عَلَىٰ أَرْجَائِهَا ۚ وَيَحْمِلُ عَرْشَ رَبِّكَ فَوْقَهُمْ يَوْمَئِذٍ ثَمَانِيَةٌ﴾
Và các Thiên Thần sẽ ở trên ranh giới của nó; và vào Ngày đó tám Thiên Thần sẽ khiêng Ngai Vương của Thượng Đế của Ngươi bên trên chúng.
﴿يَوْمَئِذٍ تُعْرَضُونَ لَا تَخْفَىٰ مِنْكُمْ خَافِيَةٌ﴾
Vào Ngày đó, các ngươi sẽ được triệu tập để xét xử, không một điều bí mật nào của các ngươi sẽ được giấu nhẹm nữa,
﴿فَأَمَّا مَنْ أُوتِيَ كِتَابَهُ بِيَمِينِهِ فَيَقُولُ هَاؤُمُ اقْرَءُوا كِتَابِيَهْ﴾
Bởi thế, đối với ai được trao cho sổ bộ của mình nơi tay phải thì sẽ nói: “Đây, hãy đọc sổ bộ của tôi.”
﴿إِنِّي ظَنَنْتُ أَنِّي مُلَاقٍ حِسَابِيَهْ﴾
"Tôi nghĩ tôi sẽ phải đối mặt với sự thanh toán.”
﴿فَهُوَ فِي عِيشَةٍ رَاضِيَةٍ﴾
Bởi thế, y sẽ sống một đời sống hạnh phúc,
﴿فِي جَنَّةٍ عَالِيَةٍ﴾
Nơi một ngôi Vườn (thiên đàng) trên cao,
﴿قُطُوفُهَا دَانِيَةٌ﴾
Cho ra trái từng chùm (thấp và gần) vừa tầm tay hái.
﴿كُلُوا وَاشْرَبُوا هَنِيئًا بِمَا أَسْلَفْتُمْ فِي الْأَيَّامِ الْخَالِيَةِ﴾
Có lời bảo: "Hãy ăn và uống thoải mái vì điều (thiện) mà quí vị đã gởi đi trước cho mình vào những ngày đã qua.”
﴿وَأَمَّا مَنْ أُوتِيَ كِتَابَهُ بِشِمَالِهِ فَيَقُولُ يَا لَيْتَنِي لَمْ أُوتَ كِتَابِيَهْ﴾
Ngược lại, đối với ai được trao cho sổ bộ của mình nơi tay trái thì sẽ than: “Thật khổ thân tôi! Thà đừng giao cho tôi sổ bộ này của tôi!
﴿وَلَمْ أَدْرِ مَا حِسَابِيَهْ﴾
“Và thà đừng hay biết gì về việc thanh toán (này) của tôi!
﴿يَا لَيْتَهَا كَانَتِ الْقَاضِيَةَ﴾
“Ôi, thà chết phứt đi cho rồi!
﴿مَا أَغْنَىٰ عَنِّي مَالِيَهْ ۜ﴾
“Của cải của tôi chẳng giúp gì được cho tôi,
﴿هَلَكَ عَنِّي سُلْطَانِيَهْ﴾
“Quyền hành của tôi đã rời bỏ tôi!”
﴿خُذُوهُ فَغُلُّوهُ﴾
(Có lệnh phán:) “Hãy túm bắt và trói hắn lại,
﴿ثُمَّ الْجَحِيمَ صَلُّوهُ﴾
“Hãy nướng hắn trong Lửa ngọn (của hỏa ngục).
﴿ثُمَّ فِي سِلْسِلَةٍ ذَرْعُهَا سَبْعُونَ ذِرَاعًا فَاسْلُكُوهُ﴾
“Rồi xiềng hắn bằng sợi dây xích dài bằng bảy mươi tấc.
﴿إِنَّهُ كَانَ لَا يُؤْمِنُ بِاللَّهِ الْعَظِيمِ﴾
“Rõ thật, hắn thường không tin tưởng nơi Allah Chí Đại,
﴿وَلَا يَحُضُّ عَلَىٰ طَعَامِ الْمِسْكِينِ﴾
“Và không khuyến khích (người khác) nuôi ăn người túng thiếu;
﴿فَلَيْسَ لَهُ الْيَوْمَ هَاهُنَا حَمِيمٌ﴾
“Bởi thế, ngày nay hắn không có bạn tại đây.
﴿وَلَا طَعَامٌ إِلَّا مِنْ غِسْلِينٍ﴾
“Và không có thức ăn nào khác ngoài chất mủ hôi tanh từ vết thương,
﴿لَا يَأْكُلُهُ إِلَّا الْخَاطِئُونَ﴾
“Chỉ để dành cho những kẻ phạm nhân ăn mà thôi.”
﴿فَلَا أُقْسِمُ بِمَا تُبْصِرُونَ﴾
Bởi thế, TA (Allah) thề bởi điều mà các ngươi nhìn thấy,
﴿وَمَا لَا تُبْصِرُونَ﴾
Và bởi điều mà các ngươi không thấy,
﴿إِنَّهُ لَقَوْلُ رَسُولٍ كَرِيمٍ﴾
Rằng Nó (Qur'an) là lời đọc của một vị Sứ Giả rất vinh dự.
﴿وَمَا هُوَ بِقَوْلِ شَاعِرٍ ۚ قَلِيلًا مَا تُؤْمِنُونَ﴾
Và Nó không phải là lời của một thi sĩ. Nhưng các ngươi chẳng mấy tin.
﴿وَلَا بِقَوْلِ كَاهِنٍ ۚ قَلِيلًا مَا تَذَكَّرُونَ﴾
Và Nó cũng không phải là lời của một thầy bói. Các ngươi không lưu ý.
﴿تَنْزِيلٌ مِنْ رَبِّ الْعَالَمِينَ﴾
(Nó là) Lời Mặc Khải do Thượng Đế của vũ trụ và muôn loài ban xuống.
﴿وَلَوْ تَقَوَّلَ عَلَيْنَا بَعْضَ الْأَقَاوِيلِ﴾
Và nếu Y (Muhammad) bịa đặt những lời lẽ về (Allah),
﴿لَأَخَذْنَا مِنْهُ بِالْيَمِينِ﴾
Thì chắc chắn TA sẽ túm bắt Y bằng tay phải,
﴿ثُمَّ لَقَطَعْنَا مِنْهُ الْوَتِينَ﴾
Rồi TA sẽ cắt đứt động mạch (nơi quả tim) của Y,
﴿فَمَا مِنْكُمْ مِنْ أَحَدٍ عَنْهُ حَاجِزِينَ﴾
Bởi thế, không một ai trong các ngươi có thể bảo vệ Y (khỏi TA).
﴿وَإِنَّهُ لَتَذْكِرَةٌ لِلْمُتَّقِينَ﴾
Và quả thật, Nó là Lời Nhắc Nhở ban cho những người sợ Allah.
﴿وَإِنَّا لَنَعْلَمُ أَنَّ مِنْكُمْ مُكَذِّبِينَ﴾
Và TA biết chắc trong các ngươi có người phủ nhận (Nó).
﴿وَإِنَّهُ لَحَسْرَةٌ عَلَى الْكَافِرِينَ﴾
Và quả thật, Nó là nguồn lo âu cho những kẻ không có đức tin.
﴿وَإِنَّهُ لَحَقُّ الْيَقِينِ﴾
Nhưng Nó là Chân Lý tuyệt đối được khẳng định chắc chắn.
﴿فَسَبِّحْ بِاسْمِ رَبِّكَ الْعَظِيمِ﴾
Bởi thế, hãy tán dương Đại Danh của Thượng Đế Chí Đại của Ngươi.
الترجمات والتفاسير لهذه السورة:
- سورة الحاقة : الترجمة الأمهرية አማርኛ - الأمهرية
- سورة الحاقة : اللغة العربية - المختصر في تفسير القرآن الكريم العربية - العربية
- سورة الحاقة : اللغة العربية - التفسير الميسر العربية - العربية
- سورة الحاقة : اللغة العربية - معاني الكلمات العربية - العربية
- سورة الحاقة : الترجمة الأسامية অসমীয়া - الأسامية
- سورة الحاقة : الترجمة الأذرية Azərbaycanca / آذربايجان - الأذرية
- سورة الحاقة : الترجمة البنغالية বাংলা - البنغالية
- سورة الحاقة : الترجمة البوسنية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Bosanski - البوسنية
- سورة الحاقة : الترجمة البوسنية - كوركت Bosanski - البوسنية
- سورة الحاقة : الترجمة البوسنية - ميهانوفيتش Bosanski - البوسنية
- سورة الحاقة : الترجمة الألمانية - بوبنهايم Deutsch - الألمانية
- سورة الحاقة : الترجمة الألمانية - أبو رضا Deutsch - الألمانية
- سورة الحاقة : الترجمة الإنجليزية - صحيح انترناشونال English - الإنجليزية
- سورة الحاقة : الترجمة الإنجليزية - هلالي-خان English - الإنجليزية
- سورة الحاقة : الترجمة الإسبانية Español - الإسبانية
- سورة الحاقة : الترجمة الإسبانية - المنتدى الإسلامي Español - الإسبانية
- سورة الحاقة : الترجمة الإسبانية (أمريكا اللاتينية) - المنتدى الإسلامي Español - الإسبانية
- سورة الحاقة : الترجمة الفارسية للمختصر في تفسير القرآن الكريم فارسی - الفارسية
- سورة الحاقة : الترجمة الفارسية - دار الإسلام فارسی - الفارسية
- سورة الحاقة : الترجمة الفارسية - حسين تاجي فارسی - الفارسية
- سورة الحاقة : الترجمة الفرنسية - المنتدى الإسلامي Français - الفرنسية
- سورة الحاقة : الترجمة الفرنسية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Français - الفرنسية
- سورة الحاقة : الترجمة الغوجراتية ગુજરાતી - الغوجراتية
- سورة الحاقة : الترجمة الهوساوية هَوُسَ - الهوساوية
- سورة الحاقة : الترجمة الهندية हिन्दी - الهندية
- سورة الحاقة : الترجمة الإندونيسية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة الحاقة : الترجمة الإندونيسية - شركة سابق Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة الحاقة : الترجمة الإندونيسية - المجمع Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة الحاقة : الترجمة الإندونيسية - وزارة الشؤون الإسلامية Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة الحاقة : الترجمة الإيطالية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Italiano - الإيطالية
- سورة الحاقة : الترجمة الإيطالية Italiano - الإيطالية
- سورة الحاقة : الترجمة اليابانية 日本語 - اليابانية
- سورة الحاقة : الترجمة الكازاخية - مجمع الملك فهد Қазақша - الكازاخية
- سورة الحاقة : الترجمة الكازاخية - جمعية خليفة ألطاي Қазақша - الكازاخية
- سورة الحاقة : الترجمة الخميرية ភាសាខ្មែរ - الخميرية
- سورة الحاقة : الترجمة الكورية 한국어 - الكورية
- سورة الحاقة : الترجمة الكردية Kurdî / كوردی - الكردية
- سورة الحاقة : الترجمة المليبارية മലയാളം - المليبارية
- سورة الحاقة : الترجمة الماراتية मराठी - الماراتية
- سورة الحاقة : الترجمة النيبالية नेपाली - النيبالية
- سورة الحاقة : الترجمة الأورومية Oromoo - الأورومية
- سورة الحاقة : الترجمة البشتوية پښتو - البشتوية
- سورة الحاقة : الترجمة البرتغالية Português - البرتغالية
- سورة الحاقة : الترجمة السنهالية සිංහල - السنهالية
- سورة الحاقة : الترجمة الصومالية Soomaaliga - الصومالية
- سورة الحاقة : الترجمة الألبانية Shqip - الألبانية
- سورة الحاقة : الترجمة التاميلية தமிழ் - التاميلية
- سورة الحاقة : الترجمة التلجوية తెలుగు - التلجوية
- سورة الحاقة : الترجمة الطاجيكية - عارفي Тоҷикӣ - الطاجيكية
- سورة الحاقة : الترجمة الطاجيكية Тоҷикӣ - الطاجيكية
- سورة الحاقة : الترجمة التايلاندية ไทย / Phasa Thai - التايلاندية
- سورة الحاقة : الترجمة الفلبينية (تجالوج) للمختصر في تفسير القرآن الكريم Tagalog - الفلبينية (تجالوج)
- سورة الحاقة : الترجمة الفلبينية (تجالوج) Tagalog - الفلبينية (تجالوج)
- سورة الحاقة : الترجمة التركية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Türkçe - التركية
- سورة الحاقة : الترجمة التركية - مركز رواد الترجمة Türkçe - التركية
- سورة الحاقة : الترجمة التركية - شعبان بريتش Türkçe - التركية
- سورة الحاقة : الترجمة التركية - مجمع الملك فهد Türkçe - التركية
- سورة الحاقة : الترجمة الأويغورية Uyƣurqə / ئۇيغۇرچە - الأويغورية
- سورة الحاقة : الترجمة الأوكرانية Українська - الأوكرانية
- سورة الحاقة : الترجمة الأردية اردو - الأردية
- سورة الحاقة : الترجمة الأوزبكية - علاء الدين منصور Ўзбек - الأوزبكية
- سورة الحاقة : الترجمة الأوزبكية - محمد صادق Ўзбек - الأوزبكية
- سورة الحاقة : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Vèneto - الفيتنامية
- سورة الحاقة : الترجمة الفيتنامية Vèneto - الفيتنامية
- سورة الحاقة : الترجمة اليورباوية Yorùbá - اليوروبا
- سورة الحاقة : الترجمة الصينية 中文 - الصينية