الترجمة الفيتنامية
ترجمة معاني القرآن الكريم للغة الفيتنامية ترجمها حسن عبد الكريم نشرها مجمع الملك فهد لطباعة المصحف الشريف بالمدينة المنورة، عام الطبعة 1423هـ. ملاحظة: ترجمات بعض الآيات (مشار إليها) تم تصويبها بمعرفة مركز رواد الترجمة، مع إتاحة الاطلاع على الترجمة الأصلي﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ سَأَلَ سَائِلٌ بِعَذَابٍ وَاقِعٍ﴾
Có người hỏi về sự Trừng phạt sắp xảy ra
﴿لِلْكَافِرِينَ لَيْسَ لَهُ دَافِعٌ﴾
Cho những kẻ không có đức tin mà không ai có thể tránh được,
﴿مِنَ اللَّهِ ذِي الْمَعَارِجِ﴾
Từ Allah, Chủ Nhân của những con đường thăng lên trời,
﴿تَعْرُجُ الْمَلَائِكَةُ وَالرُّوحُ إِلَيْهِ فِي يَوْمٍ كَانَ مِقْدَارُهُ خَمْسِينَ أَلْفَ سَنَةٍ﴾
Các Thiên Thần và Ruh (Jibril) đi lên chầu Ngài trong một Ngày tương đương với năm mươi ngàn năm (theo niên kỷ của con người).
﴿فَاصْبِرْ صَبْرًا جَمِيلًا﴾
Bởi thế, hãy kiên nhẫn chịu đựng một cách vui tươi,
﴿إِنَّهُمْ يَرَوْنَهُ بَعِيدًا﴾
Quả thật, chúng (những kẻ không có đức tin) thấy nó xa vời,
﴿وَنَرَاهُ قَرِيبًا﴾
Nhưng TA (Allah) thấy nó gần kề;
﴿يَوْمَ تَكُونُ السَّمَاءُ كَالْمُهْلِ﴾
Ngày mà bầu trời sẽ (tan rã) như đồng thau được nấu chảy;
﴿وَتَكُونُ الْجِبَالُ كَالْعِهْنِ﴾
Và những quả núi sẽ (nhẹ) như lông trừu;
﴿وَلَا يَسْأَلُ حَمِيمٌ حَمِيمًا﴾
Không một người bạn nào sẽ hỏi thăm người bạn mình;
﴿يُبَصَّرُونَهُمْ ۚ يَوَدُّ الْمُجْرِمُ لَوْ يَفْتَدِي مِنْ عَذَابِ يَوْمِئِذٍ بِبَنِيهِ﴾
Mặc dầu họ nhìn thấy nhau. Kẻ tội lỗi mong muốn nếu y có thể dâng các đứa con để thế mạng hầu khỏi bị trừng phạt vào ngay đó;
﴿وَصَاحِبَتِهِ وَأَخِيهِ﴾
(Dâng) cả vợ và anh em của y,
﴿وَفَصِيلَتِهِ الَّتِي تُؤْوِيهِ﴾
(Dâng) bà con ruột thịt đã chứa chấp y,
﴿وَمَنْ فِي الْأَرْضِ جَمِيعًا ثُمَّ يُنْجِيهِ﴾
Và tất cả những gì trên quả đất; rồi để nó (sự dâng cúng) sẽ giải cứu y.
﴿كَلَّا ۖ إِنَّهَا لَظَىٰ﴾
Nhưng vô phương. Bởi vì chỉ có Lửa ngọn
﴿نَزَّاعَةً لِلشَّوَىٰ﴾
Đốt tróc da đầu.
﴿تَدْعُو مَنْ أَدْبَرَ وَتَوَلَّىٰ﴾
Nó (Lửa) sẽ gọi ai quay lưng và quay mặt bỏ đi,
﴿وَجَمَعَ فَأَوْعَىٰ﴾
Và tom góp của cải và giấu kỹ.
﴿۞ إِنَّ الْإِنْسَانَ خُلِقَ هَلُوعًا﴾
Quả thật, con người được tạo ra vốn nôn nóng,
﴿إِذَا مَسَّهُ الشَّرُّ جَزُوعًا﴾
Hay than vãn khi gặp điều dữ;
﴿وَإِذَا مَسَّهُ الْخَيْرُ مَنُوعًا﴾
Và keo kiệt khi gặp điều lành (may mắn, giàu có).
﴿إِلَّا الْمُصَلِّينَ﴾
Ngoại trừ những người dâng lễ nguyện Salah,
﴿الَّذِينَ هُمْ عَلَىٰ صَلَاتِهِمْ دَائِمُونَ﴾
Những ai kiên tri trong việc dâng lễ nguyện Salah của họ;
﴿وَالَّذِينَ فِي أَمْوَالِهِمْ حَقٌّ مَعْلُومٌ﴾
Và những ai trích xuất từ tài sản của họ một phần qui định bắt buộc,
﴿لِلسَّائِلِ وَالْمَحْرُومِ﴾
(Để bố thí) cho người ăn xin và người thiếu hụt;
﴿وَالَّذِينَ يُصَدِّقُونَ بِيَوْمِ الدِّينِ﴾
Và những ai xác nhận có Ngày Phán Xử (Cuối Cùng),
﴿وَالَّذِينَ هُمْ مِنْ عَذَابِ رَبِّهِمْ مُشْفِقُونَ﴾
Và những ai sợ sự trừng phạt của Thượng Đế (Allah) của họ;
﴿إِنَّ عَذَابَ رَبِّهِمْ غَيْرُ مَأْمُونٍ﴾
Sự trừng phạt của Thượng Đế của họ là điều mà không ai cảm thấy an toàn.
﴿وَالَّذِينَ هُمْ لِفُرُوجِهِمْ حَافِظُونَ﴾
Và những ai giữ gìn phần kín đáo của cơ thể (tiết chế tình dục),
﴿إِلَّا عَلَىٰ أَزْوَاجِهِمْ أَوْ مَا مَلَكَتْ أَيْمَانُهُمْ فَإِنَّهُمْ غَيْرُ مَلُومِينَ﴾
Ngoại trừ với vợ của mình và với ai nằm trong tay phải của mình (các nữ tù binh); bởi vì họ không bị khiển trách (đối với họ).
﴿فَمَنِ ابْتَغَىٰ وَرَاءَ ذَٰلِكَ فَأُولَٰئِكَ هُمُ الْعَادُونَ﴾
Nhưng ai tìm cách vượt quá (giới hạn) đó thì sẽ là những kẻ phạm tội.
﴿وَالَّذِينَ هُمْ لِأَمَانَاتِهِمْ وَعَهْدِهِمْ رَاعُونَ﴾
Và những ai tôn trọng sự ký thác và lời giao ước;
﴿وَالَّذِينَ هُمْ بِشَهَادَاتِهِمْ قَائِمُونَ﴾
Và những ai đứng vững trong việc làm chứng của họ;
﴿وَالَّذِينَ هُمْ عَلَىٰ صَلَاتِهِمْ يُحَافِظُونَ﴾
Và những ai chăm nom việc dâng lễ nguyện Salah của họ.
﴿أُولَٰئِكَ فِي جَنَّاتٍ مُكْرَمُونَ﴾
Những người đó sẽ vinh dự sống trong những Ngôi Vườn (thiên đàng).
﴿فَمَالِ الَّذِينَ كَفَرُوا قِبَلَكَ مُهْطِعِينَ﴾
Chuyện gì xảy ra cho những kẻ không tin đổ xô chạy đến trước mặt Ngươi.
﴿عَنِ الْيَمِينِ وَعَنِ الشِّمَالِ عِزِينَ﴾
Từng nhóm một, từ phía bên phải và bên trái?
﴿أَيَطْمَعُ كُلُّ امْرِئٍ مِنْهُمْ أَنْ يُدْخَلَ جَنَّةَ نَعِيمٍ﴾
Há từng tên của bọn chúng muốn được vào thiên đàng Hạnh phúc?
﴿كَلَّا ۖ إِنَّا خَلَقْنَاهُمْ مِمَّا يَعْلَمُونَ﴾
Vô phương! Quả thật, TA đã tạo chúng từ chất mà chúng biết.
﴿فَلَا أُقْسِمُ بِرَبِّ الْمَشَارِقِ وَالْمَغَارِبِ إِنَّا لَقَادِرُونَ﴾
Bởi thế, TA thề nhân danh Thượng Đế của các điểm của hướng Đông và của hướng Tây rằng TA có quyền định đoạt
﴿عَلَىٰ أَنْ نُبَدِّلَ خَيْرًا مِنْهُمْ وَمَا نَحْنُ بِمَسْبُوقِينَ﴾
Việc thay thế chúng bằng những người khác tốt hơn chúng. Và TA sẽ không thất bại (trong Kế hoạch của TA).
﴿فَذَرْهُمْ يَخُوضُوا وَيَلْعَبُوا حَتَّىٰ يُلَاقُوا يَوْمَهُمُ الَّذِي يُوعَدُونَ﴾
Bởi thế, hãy để mặc chúng vùi đầu tán gẫu và vui đùa cho đến khi giáp Ngày (Phán Xử) mà chúng đã được hứa;
﴿يَوْمَ يَخْرُجُونَ مِنَ الْأَجْدَاثِ سِرَاعًا كَأَنَّهُمْ إِلَىٰ نُصُبٍ يُوفِضُونَ﴾
Ngày mà chúng sẽ vội vã đi ra khỏi mộ giống như cảnh chúng đâm đầu chạy đến mục tiêu (đã định sẵn cho chúng),
﴿خَاشِعَةً أَبْصَارُهُمْ تَرْهَقُهُمْ ذِلَّةٌ ۚ ذَٰلِكَ الْيَوْمُ الَّذِي كَانُوا يُوعَدُونَ﴾
Cặp mắt nhìn xuống, tràn đầy nhục nhã. Đó là Ngày mà chúng đã được hứa!
الترجمات والتفاسير لهذه السورة:
- سورة المعارج : الترجمة الأمهرية አማርኛ - الأمهرية
- سورة المعارج : اللغة العربية - المختصر في تفسير القرآن الكريم العربية - العربية
- سورة المعارج : اللغة العربية - التفسير الميسر العربية - العربية
- سورة المعارج : اللغة العربية - معاني الكلمات العربية - العربية
- سورة المعارج : الترجمة الأسامية অসমীয়া - الأسامية
- سورة المعارج : الترجمة الأذرية Azərbaycanca / آذربايجان - الأذرية
- سورة المعارج : الترجمة البنغالية বাংলা - البنغالية
- سورة المعارج : الترجمة البوسنية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Bosanski - البوسنية
- سورة المعارج : الترجمة البوسنية - كوركت Bosanski - البوسنية
- سورة المعارج : الترجمة البوسنية - ميهانوفيتش Bosanski - البوسنية
- سورة المعارج : الترجمة الألمانية - بوبنهايم Deutsch - الألمانية
- سورة المعارج : الترجمة الألمانية - أبو رضا Deutsch - الألمانية
- سورة المعارج : الترجمة الإنجليزية - صحيح انترناشونال English - الإنجليزية
- سورة المعارج : الترجمة الإنجليزية - هلالي-خان English - الإنجليزية
- سورة المعارج : الترجمة الإسبانية Español - الإسبانية
- سورة المعارج : الترجمة الإسبانية - المنتدى الإسلامي Español - الإسبانية
- سورة المعارج : الترجمة الإسبانية (أمريكا اللاتينية) - المنتدى الإسلامي Español - الإسبانية
- سورة المعارج : الترجمة الفارسية للمختصر في تفسير القرآن الكريم فارسی - الفارسية
- سورة المعارج : الترجمة الفارسية - دار الإسلام فارسی - الفارسية
- سورة المعارج : الترجمة الفارسية - حسين تاجي فارسی - الفارسية
- سورة المعارج : الترجمة الفرنسية - المنتدى الإسلامي Français - الفرنسية
- سورة المعارج : الترجمة الفرنسية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Français - الفرنسية
- سورة المعارج : الترجمة الغوجراتية ગુજરાતી - الغوجراتية
- سورة المعارج : الترجمة الهوساوية هَوُسَ - الهوساوية
- سورة المعارج : الترجمة الهندية हिन्दी - الهندية
- سورة المعارج : الترجمة الإندونيسية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة المعارج : الترجمة الإندونيسية - شركة سابق Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة المعارج : الترجمة الإندونيسية - المجمع Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة المعارج : الترجمة الإندونيسية - وزارة الشؤون الإسلامية Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة المعارج : الترجمة الإيطالية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Italiano - الإيطالية
- سورة المعارج : الترجمة الإيطالية Italiano - الإيطالية
- سورة المعارج : الترجمة اليابانية 日本語 - اليابانية
- سورة المعارج : الترجمة الكازاخية - مجمع الملك فهد Қазақша - الكازاخية
- سورة المعارج : الترجمة الكازاخية - جمعية خليفة ألطاي Қазақша - الكازاخية
- سورة المعارج : الترجمة الخميرية ភាសាខ្មែរ - الخميرية
- سورة المعارج : الترجمة الكورية 한국어 - الكورية
- سورة المعارج : الترجمة الكردية Kurdî / كوردی - الكردية
- سورة المعارج : الترجمة المليبارية മലയാളം - المليبارية
- سورة المعارج : الترجمة الماراتية मराठी - الماراتية
- سورة المعارج : الترجمة النيبالية नेपाली - النيبالية
- سورة المعارج : الترجمة الأورومية Oromoo - الأورومية
- سورة المعارج : الترجمة البشتوية پښتو - البشتوية
- سورة المعارج : الترجمة البرتغالية Português - البرتغالية
- سورة المعارج : الترجمة السنهالية සිංහල - السنهالية
- سورة المعارج : الترجمة الصومالية Soomaaliga - الصومالية
- سورة المعارج : الترجمة الألبانية Shqip - الألبانية
- سورة المعارج : الترجمة التاميلية தமிழ் - التاميلية
- سورة المعارج : الترجمة التلجوية తెలుగు - التلجوية
- سورة المعارج : الترجمة الطاجيكية - عارفي Тоҷикӣ - الطاجيكية
- سورة المعارج : الترجمة الطاجيكية Тоҷикӣ - الطاجيكية
- سورة المعارج : الترجمة التايلاندية ไทย / Phasa Thai - التايلاندية
- سورة المعارج : الترجمة الفلبينية (تجالوج) للمختصر في تفسير القرآن الكريم Tagalog - الفلبينية (تجالوج)
- سورة المعارج : الترجمة الفلبينية (تجالوج) Tagalog - الفلبينية (تجالوج)
- سورة المعارج : الترجمة التركية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Türkçe - التركية
- سورة المعارج : الترجمة التركية - مركز رواد الترجمة Türkçe - التركية
- سورة المعارج : الترجمة التركية - شعبان بريتش Türkçe - التركية
- سورة المعارج : الترجمة التركية - مجمع الملك فهد Türkçe - التركية
- سورة المعارج : الترجمة الأويغورية Uyƣurqə / ئۇيغۇرچە - الأويغورية
- سورة المعارج : الترجمة الأوكرانية Українська - الأوكرانية
- سورة المعارج : الترجمة الأردية اردو - الأردية
- سورة المعارج : الترجمة الأوزبكية - علاء الدين منصور Ўзбек - الأوزبكية
- سورة المعارج : الترجمة الأوزبكية - محمد صادق Ўзбек - الأوزبكية
- سورة المعارج : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Vèneto - الفيتنامية
- سورة المعارج : الترجمة الفيتنامية Vèneto - الفيتنامية
- سورة المعارج : الترجمة اليورباوية Yorùbá - اليوروبا
- سورة المعارج : الترجمة الصينية 中文 - الصينية