الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم
الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ إِذَا جَاءَكَ الْمُنَافِقُونَ قَالُوا نَشْهَدُ إِنَّكَ لَرَسُولُ اللَّهِ ۗ وَاللَّهُ يَعْلَمُ إِنَّكَ لَرَسُولُهُ وَاللَّهُ يَشْهَدُ إِنَّ الْمُنَافِقِينَ لَكَاذِبُونَ﴾
Khi đám người Munafiq, những kẻ thể hiện Islam ở bên ngoài và che giấu sự vô đức tin bên trong đến gặp Ngươi - hỡi Thiên Sứ - nói "Chúng tôi xin xác nhận Người thật sự là Thiên Sứ của Allah" trong khi Allah biết rõ đích thực Ngươi là Thiên Sứ của Ngài, và Allah xác nhận những gì mà những kẻ Munafiq đã nói trong lời tuyên bố của chúng là một sự giả dối, chiếc lưỡi của chúng thề thốt xác nhận đức tin nhưng lòng chúng hoàn toàn phủ nhận nó.
﴿اتَّخَذُوا أَيْمَانَهُمْ جُنَّةً فَصَدُّوا عَنْ سَبِيلِ اللَّهِ ۚ إِنَّهُمْ سَاءَ مَا كَانُوا يَعْمَلُونَ﴾
Những kẻ Munafiq cố tình dùng lời thề để làm bình phong che mắt những người có đức tin để khỏi bị giết và tù đầy, chúng tự ngăn cản bản thân chúng và ngăn cản mọi người đến với con đường ngay chính của Allah, quả thật, chúng là những tên xấu xa và tồi tệ trong những hành động mà chúng đã làm với việc ngụy tạo trong đạo đức và dối trá trong đức tin.
﴿ذَٰلِكَ بِأَنَّهُمْ آمَنُوا ثُمَّ كَفَرُوا فَطُبِعَ عَلَىٰ قُلُوبِهِمْ فَهُمْ لَا يَفْقَهُونَ﴾
Sở dĩ như thế là vì chúng đã biểu hiện đức tin ở vẻ bề ngoài còn trong lòng chúng là sự phủ nhận và phản nghịch. Vì vậy, Allah đã niêm kín trái tim của chúng bởi sự vô đức tin của chúng khiến chúng chẳng hiểu điều gì có thể cải thiện được chúng.
﴿۞ وَإِذَا رَأَيْتَهُمْ تُعْجِبُكَ أَجْسَامُهُمْ ۖ وَإِنْ يَقُولُوا تَسْمَعْ لِقَوْلِهِمْ ۖ كَأَنَّهُمْ خُشُبٌ مُسَنَّدَةٌ ۖ يَحْسَبُونَ كُلَّ صَيْحَةٍ عَلَيْهِمْ ۚ هُمُ الْعَدُوُّ فَاحْذَرْهُمْ ۚ قَاتَلَهُمُ اللَّهُ ۖ أَنَّىٰ يُؤْفَكُونَ﴾
Và khi ngươi - hỡi người nhìn - thấy những kẻ Munafiq thì ngay lập tức bị họ thu hút bởi dáng vẻ lịch thiệp và đàng hoàng của họ, và khi họ nói chuyện khiến ngươi im lặng lắng nghe lời nói của họ bởi ngôn từ văn chương và mạch lạc nhưng thật ra trong tim họ lại trống rỗng với đức tin, trí tuệ và kiến thức của họ giống như những khúc gỗ được dùng làm rào chắn chứ không có hồn, họ luôn lo nghĩ và thấp thỏm cho mỗi một tiếng thét hướng về họ bởi họ sợ bị phát hiện sự thật được giấu kín trong lòng họ. Ngươi hãy cảnh giác họ, Allah sẽ nguyền rủa họ và trục xuất họ khỏi lòng thương xót và bao dung của Ngài. Tại sao họ lại quay mặt với chân lý để đến với sự ngụy tạo và lầm lạc như thế?
﴿وَإِذَا قِيلَ لَهُمْ تَعَالَوْا يَسْتَغْفِرْ لَكُمْ رَسُولُ اللَّهِ لَوَّوْا رُءُوسَهُمْ وَرَأَيْتَهُمْ يَصُدُّونَ وَهُمْ مُسْتَكْبِرُونَ﴾
Và khi những kẻ Munafiq này được bảo: Các người hãy đến gặp Thiên Sứ của Allah mà thành khẩn ăn năn sám hối về những gì mà các người đã làm từ lời nói và hành đồng, Thiên Sứ của Allah sẽ cầu xin Allah tha thứ tội lỗi cho các người. Họ liền quay mặt bỏ đi một cách ngạo mạn và bất cần đến Ngươi.
﴿سَوَاءٌ عَلَيْهِمْ أَسْتَغْفَرْتَ لَهُمْ أَمْ لَمْ تَسْتَغْفِرْ لَهُمْ لَنْ يَغْفِرَ اللَّهُ لَهُمْ ۚ إِنَّ اللَّهَ لَا يَهْدِي الْقَوْمَ الْفَاسِقِينَ﴾
Cho dù Ngươi - hỡi Thiên Sứ - có cầu xin tha thứ cho chúng hay không thì cũng như nhau bởi Allah sẽ không bao giờ tha thứ cho chúng. Chúng đã ngoan cố trong sự vô đức tin của chúng, chúng dám ngụy tạo đức tin ngay cả đối với Allah. Quả thật, Allah sẽ không chấp nhận đức tin của những kẻ phủ nhận Ngài, những kẻ đã nằm ngoài sự tuân phục Ngài.
﴿هُمُ الَّذِينَ يَقُولُونَ لَا تُنْفِقُوا عَلَىٰ مَنْ عِنْدَ رَسُولِ اللَّهِ حَتَّىٰ يَنْفَضُّوا ۗ وَلِلَّهِ خَزَائِنُ السَّمَاوَاتِ وَالْأَرْضِ وَلَٰكِنَّ الْمُنَافِقِينَ لَا يَفْقَهُونَ﴾
Những kẻ Munafiq là những người đã nói: Các người đừng chi tiêu tài sản cho những người nghèo bên cạnh Thiên Sứ của Allah, những người Ả-rập ở xung quanh Madinah cho đến khi họ bỏ đi hết. Nhưng chúng lại không biết rằng các kho lương thực trong các tầng trời và trái đất đều thuộc về Allah, Ngài sẽ ban phát cho ai Ngài muốn và Ngài sẽ không cho ai Ngài muốn. Những kẻ ngụy tạo đức tin thực sự không hiểu biết chút nào.
﴿يَقُولُونَ لَئِنْ رَجَعْنَا إِلَى الْمَدِينَةِ لَيُخْرِجَنَّ الْأَعَزُّ مِنْهَا الْأَذَلَّ ۚ وَلِلَّهِ الْعِزَّةُ وَلِرَسُولِهِ وَلِلْمُؤْمِنِينَ وَلَٰكِنَّ الْمُنَافِقِينَ لَا يَعْلَمُونَ﴾
Tên đầu đảng của họ, 'Abdullah bin Ubai tuyên bố: “Nếu chúng ta trở về Madinah, thì những người quyền thế - ám chỉ hắn và bè lũ của hắn - sẽ đánh đuổi những kẻ hèn hạ như Muhammad và bằng hữu của Y”.
Quả thật, quyền thế thuộc về một mình Allah duy nhất, thuộc về Thiên Sứ của Ngài và tín đồ có đức tin chứ không thuộc về tên 'Abdullah bin Ubai và bè lũ của hắn, nhưng những kẻ ngụy tạo đức tin không biết điều đó.
﴿يَا أَيُّهَا الَّذِينَ آمَنُوا لَا تُلْهِكُمْ أَمْوَالُكُمْ وَلَا أَوْلَادُكُمْ عَنْ ذِكْرِ اللَّهِ ۚ وَمَنْ يَفْعَلْ ذَٰلِكَ فَأُولَٰئِكَ هُمُ الْخَاسِرُونَ﴾
Này hỡi những người tin tưởng Allah và luôn chấp hành theo giáo luật của Ngài! Các ngươi chớ để tài sản, con cái của các ngươi làm cho các ngươi quên mất bổn phận lễ nguyện Salah và những điều bắt buộc khác trong Islam. Ai để cho con cái và tài sản làm cho họ xao lãng bổn phận mà Allah đã bắt buộc thì chắc chắn đó là đám người thua thiệt cho chính bản thân họ và gia đình của họ trong Ngày Tận Thế.
﴿وَأَنْفِقُوا مِنْ مَا رَزَقْنَاكُمْ مِنْ قَبْلِ أَنْ يَأْتِيَ أَحَدَكُمُ الْمَوْتُ فَيَقُولَ رَبِّ لَوْلَا أَخَّرْتَنِي إِلَىٰ أَجَلٍ قَرِيبٍ فَأَصَّدَّقَ وَأَكُنْ مِنَ الصَّالِحِينَ﴾
Các ngươi hãy chi dùng tài sản mà Allah ban cấp cho các ngươi vào con đường thiện tốt trước khi mỗi người các ngươi đối mặt với cái chết.
Bằng không, mỗi người các ngươi sẽ nói trong sự nuối tiếc muộn màng: “Lạy Thượng Đế của bầy tôi, hãy trì hoãn cái chết cho bầy tôi, hãy cho bầy tôi thêm ít thời gian nữa, để bầy tôi có cơ hội chi dùng tài sản của bầy tôi cho con đường từ thiện mà Ngài hài lòng, và bầy tôi sẽ là những người ngoan đạo và kính sợ Ngài”.
﴿وَلَنْ يُؤَخِّرَ اللَّهُ نَفْسًا إِذَا جَاءَ أَجَلُهَا ۚ وَاللَّهُ خَبِيرٌ بِمَا تَعْمَلُونَ﴾
Allah không bao giờ trì hoãn một khoảnh khắc nào cho linh hồn một khi đã mãn hạn tức đã hết tuổi đời của nó trên thế gian. Và Allah là Đấng luôn am tường hết mọi điều tốt xấu mà các ngươi làm, và Ngài sẽ thưởng phạt công minh cho những việc làm đó của các ngươi. Ai làm tốt được tốt và ai làm xấu gặp xấu.
الترجمات والتفاسير لهذه السورة:
- سورة المنافقون : الترجمة الأمهرية አማርኛ - الأمهرية
- سورة المنافقون : اللغة العربية - المختصر في تفسير القرآن الكريم العربية - العربية
- سورة المنافقون : اللغة العربية - التفسير الميسر العربية - العربية
- سورة المنافقون : اللغة العربية - معاني الكلمات العربية - العربية
- سورة المنافقون : الترجمة الأسامية অসমীয়া - الأسامية
- سورة المنافقون : الترجمة الأذرية Azərbaycanca / آذربايجان - الأذرية
- سورة المنافقون : الترجمة البنغالية বাংলা - البنغالية
- سورة المنافقون : الترجمة البوسنية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Bosanski - البوسنية
- سورة المنافقون : الترجمة البوسنية - كوركت Bosanski - البوسنية
- سورة المنافقون : الترجمة البوسنية - ميهانوفيتش Bosanski - البوسنية
- سورة المنافقون : الترجمة الألمانية - بوبنهايم Deutsch - الألمانية
- سورة المنافقون : الترجمة الألمانية - أبو رضا Deutsch - الألمانية
- سورة المنافقون : الترجمة الإنجليزية - صحيح انترناشونال English - الإنجليزية
- سورة المنافقون : الترجمة الإنجليزية - هلالي-خان English - الإنجليزية
- سورة المنافقون : الترجمة الإسبانية Español - الإسبانية
- سورة المنافقون : الترجمة الإسبانية - المنتدى الإسلامي Español - الإسبانية
- سورة المنافقون : الترجمة الإسبانية (أمريكا اللاتينية) - المنتدى الإسلامي Español - الإسبانية
- سورة المنافقون : الترجمة الفارسية للمختصر في تفسير القرآن الكريم فارسی - الفارسية
- سورة المنافقون : الترجمة الفارسية - دار الإسلام فارسی - الفارسية
- سورة المنافقون : الترجمة الفارسية - حسين تاجي فارسی - الفارسية
- سورة المنافقون : الترجمة الفرنسية - المنتدى الإسلامي Français - الفرنسية
- سورة المنافقون : الترجمة الفرنسية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Français - الفرنسية
- سورة المنافقون : الترجمة الغوجراتية ગુજરાતી - الغوجراتية
- سورة المنافقون : الترجمة الهوساوية هَوُسَ - الهوساوية
- سورة المنافقون : الترجمة الهندية हिन्दी - الهندية
- سورة المنافقون : الترجمة الإندونيسية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة المنافقون : الترجمة الإندونيسية - شركة سابق Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة المنافقون : الترجمة الإندونيسية - المجمع Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة المنافقون : الترجمة الإندونيسية - وزارة الشؤون الإسلامية Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة المنافقون : الترجمة الإيطالية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Italiano - الإيطالية
- سورة المنافقون : الترجمة الإيطالية Italiano - الإيطالية
- سورة المنافقون : الترجمة اليابانية 日本語 - اليابانية
- سورة المنافقون : الترجمة الكازاخية - مجمع الملك فهد Қазақша - الكازاخية
- سورة المنافقون : الترجمة الكازاخية - جمعية خليفة ألطاي Қазақша - الكازاخية
- سورة المنافقون : الترجمة الخميرية ភាសាខ្មែរ - الخميرية
- سورة المنافقون : الترجمة الكورية 한국어 - الكورية
- سورة المنافقون : الترجمة الكردية Kurdî / كوردی - الكردية
- سورة المنافقون : الترجمة المليبارية മലയാളം - المليبارية
- سورة المنافقون : الترجمة الماراتية मराठी - الماراتية
- سورة المنافقون : الترجمة النيبالية नेपाली - النيبالية
- سورة المنافقون : الترجمة الأورومية Oromoo - الأورومية
- سورة المنافقون : الترجمة البشتوية پښتو - البشتوية
- سورة المنافقون : الترجمة البرتغالية Português - البرتغالية
- سورة المنافقون : الترجمة السنهالية සිංහල - السنهالية
- سورة المنافقون : الترجمة الصومالية Soomaaliga - الصومالية
- سورة المنافقون : الترجمة الألبانية Shqip - الألبانية
- سورة المنافقون : الترجمة التاميلية தமிழ் - التاميلية
- سورة المنافقون : الترجمة التلجوية తెలుగు - التلجوية
- سورة المنافقون : الترجمة الطاجيكية - عارفي Тоҷикӣ - الطاجيكية
- سورة المنافقون : الترجمة الطاجيكية Тоҷикӣ - الطاجيكية
- سورة المنافقون : الترجمة التايلاندية ไทย / Phasa Thai - التايلاندية
- سورة المنافقون : الترجمة الفلبينية (تجالوج) للمختصر في تفسير القرآن الكريم Tagalog - الفلبينية (تجالوج)
- سورة المنافقون : الترجمة الفلبينية (تجالوج) Tagalog - الفلبينية (تجالوج)
- سورة المنافقون : الترجمة التركية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Türkçe - التركية
- سورة المنافقون : الترجمة التركية - مركز رواد الترجمة Türkçe - التركية
- سورة المنافقون : الترجمة التركية - شعبان بريتش Türkçe - التركية
- سورة المنافقون : الترجمة التركية - مجمع الملك فهد Türkçe - التركية
- سورة المنافقون : الترجمة الأويغورية Uyƣurqə / ئۇيغۇرچە - الأويغورية
- سورة المنافقون : الترجمة الأوكرانية Українська - الأوكرانية
- سورة المنافقون : الترجمة الأردية اردو - الأردية
- سورة المنافقون : الترجمة الأوزبكية - علاء الدين منصور Ўзбек - الأوزبكية
- سورة المنافقون : الترجمة الأوزبكية - محمد صادق Ўзбек - الأوزبكية
- سورة المنافقون : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Vèneto - الفيتنامية
- سورة المنافقون : الترجمة الفيتنامية Vèneto - الفيتنامية
- سورة المنافقون : الترجمة اليورباوية Yorùbá - اليوروبا
- سورة المنافقون : الترجمة الصينية 中文 - الصينية