الترجمة الفيتنامية
ترجمة معاني القرآن الكريم للغة الفيتنامية ترجمها حسن عبد الكريم نشرها مجمع الملك فهد لطباعة المصحف الشريف بالمدينة المنورة، عام الطبعة 1423هـ. ملاحظة: ترجمات بعض الآيات (مشار إليها) تم تصويبها بمعرفة مركز رواد الترجمة، مع إتاحة الاطلاع على الترجمة الأصلي﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ يَا أَيُّهَا الْمُزَّمِّلُ﴾
Hỡi người cuốn mình trong áo (Nabi Muhammad)!
﴿قُمِ اللَّيْلَ إِلَّا قَلِيلًا﴾
Hãy đứng (dâng lễ nguyện Salah) ban đêm nhưng không trọn đêm;
﴿نِصْفَهُ أَوِ انْقُصْ مِنْهُ قَلِيلًا﴾
Phân nửa đêm hay ngắn hơn một chút,
﴿أَوْ زِدْ عَلَيْهِ وَرَتِّلِ الْقُرْآنَ تَرْتِيلًا﴾
Hoặc lâu hơn. Và hãy thư thả đọc Qur'an với âm điệu nhịp nhàng.
﴿إِنَّا سَنُلْقِي عَلَيْكَ قَوْلًا ثَقِيلًا﴾
Quả thật, TA sẽ sớm truyền xuống cho Ngươi Lời Phán nghiêm trọng.
﴿إِنَّ نَاشِئَةَ اللَّيْلِ هِيَ أَشَدُّ وَطْئًا وَأَقْوَمُ قِيلًا﴾
Thật vậy, thức dậy ban đêm (để dâng lễ nguyện Salah Tahajjud) là một điều nặng nhọc nhưng tư tưởng sáng suốt và lời nói nghiêm túc.
﴿إِنَّ لَكَ فِي النَّهَارِ سَبْحًا طَوِيلًا﴾
Quả thật, ban ngày Ngươi bận bịu với công việc lê thê hằng ngày.
﴿وَاذْكُرِ اسْمَ رَبِّكَ وَتَبَتَّلْ إِلَيْهِ تَبْتِيلًا﴾
Nhưng hãy nhắc Đại Danh của Thượng Đế của Ngươi và dốc lòng phụng sự Ngài.
﴿رَبُّ الْمَشْرِقِ وَالْمَغْرِبِ لَا إِلَٰهَ إِلَّا هُوَ فَاتَّخِذْهُ وَكِيلًا﴾
Thượng Đế của phương Đông và phương Tây, không có Thượng Đế nào khác cả duy chỉ Ngài. Do đó, hãy tôn Ngài làm Đấng Bảo Hộ của Ngươi.
﴿وَاصْبِرْ عَلَىٰ مَا يَقُولُونَ وَاهْجُرْهُمْ هَجْرًا جَمِيلًا﴾
Và hãy chịu đựng với những điều chúng nói và lánh xa chúng một cách đẹp đẽ.
﴿وَذَرْنِي وَالْمُكَذِّبِينَ أُولِي النَّعْمَةِ وَمَهِّلْهُمْ قَلِيلًا﴾
Và để mặc TA đối phó với những tên phủ nhận sự thật nhưng giàu tiện nghi (lạc thú); và tạm tha chúng một thời gian ngắn.
﴿إِنَّ لَدَيْنَا أَنْكَالًا وَجَحِيمًا﴾
Quả thật, TA có sẵn những sợi dây xích và Lửa ngọn;
﴿وَطَعَامًا ذَا غُصَّةٍ وَعَذَابًا أَلِيمًا﴾
Và loại thức ăn làm nghẹn họng và một sự Trừng phạt đau đớn.
﴿يَوْمَ تَرْجُفُ الْأَرْضُ وَالْجِبَالُ وَكَانَتِ الْجِبَالُ كَثِيبًا مَهِيلًا﴾
Vào Ngày mà trái đất và những quả núi bị chấn động dữ dội và những quả núi sẽ giống những đồi cát đổ tuôn xuống.
﴿إِنَّا أَرْسَلْنَا إِلَيْكُمْ رَسُولًا شَاهِدًا عَلَيْكُمْ كَمَا أَرْسَلْنَا إِلَىٰ فِرْعَوْنَ رَسُولًا﴾
Quả thật, TA đã phái một Sứ Giá đến với các ngươi làm một nhân chứng đối với các ngươi giống như TA đã cử một Sứ Giả đến với Fir-'awn.
﴿فَعَصَىٰ فِرْعَوْنُ الرَّسُولَ فَأَخَذْنَاهُ أَخْذًا وَبِيلًا﴾
Nhưng Fir-'awn đã bất tuân Sứ Giả nên TA đã bắt phạt y hết sức gắt gao.
﴿فَكَيْفَ تَتَّقُونَ إِنْ كَفَرْتُمْ يَوْمًا يَجْعَلُ الْوِلْدَانَ شِيبًا﴾
Thế các ngươi sẽ giữ mình ra sao để khỏi bị họa vào một Ngày mà các đứa trẻ sẽ bạc đầu nếu các ngươi không có đức tin.
﴿السَّمَاءُ مُنْفَطِرٌ بِهِ ۚ كَانَ وَعْدُهُ مَفْعُولًا﴾
(Ngày) bầu trời sẽ chẻ đôi. Lời Hứa của Ngài chắc chắn sẽ thể hiện.
﴿إِنَّ هَٰذِهِ تَذْكِرَةٌ ۖ فَمَنْ شَاءَ اتَّخَذَ إِلَىٰ رَبِّهِ سَبِيلًا﴾
Chắc chắn đây là một Lời cảnh cáo. Bởi thế, ai thích thì hãy tự chọn lấy con đường đi đến với Thượng Đế của y.
﴿۞ إِنَّ رَبَّكَ يَعْلَمُ أَنَّكَ تَقُومُ أَدْنَىٰ مِنْ ثُلُثَيِ اللَّيْلِ وَنِصْفَهُ وَثُلُثَهُ وَطَائِفَةٌ مِنَ الَّذِينَ مَعَكَ ۚ وَاللَّهُ يُقَدِّرُ اللَّيْلَ وَالنَّهَارَ ۚ عَلِمَ أَنْ لَنْ تُحْصُوهُ فَتَابَ عَلَيْكُمْ ۖ فَاقْرَءُوا مَا تَيَسَّرَ مِنَ الْقُرْآنِ ۚ عَلِمَ أَنْ سَيَكُونُ مِنْكُمْ مَرْضَىٰ ۙ وَآخَرُونَ يَضْرِبُونَ فِي الْأَرْضِ يَبْتَغُونَ مِنْ فَضْلِ اللَّهِ ۙ وَآخَرُونَ يُقَاتِلُونَ فِي سَبِيلِ اللَّهِ ۖ فَاقْرَءُوا مَا تَيَسَّرَ مِنْهُ ۚ وَأَقِيمُوا الصَّلَاةَ وَآتُوا الزَّكَاةَ وَأَقْرِضُوا اللَّهَ قَرْضًا حَسَنًا ۚ وَمَا تُقَدِّمُوا لِأَنْفُسِكُمْ مِنْ خَيْرٍ تَجِدُوهُ عِنْدَ اللَّهِ هُوَ خَيْرًا وَأَعْظَمَ أَجْرًا ۚ وَاسْتَغْفِرُوا اللَّهَ ۖ إِنَّ اللَّهَ غَفُورٌ رَحِيمٌ﴾
Quả thật Thượng Đế của Ngươi biết việc Ngươi đứng dâng lễ nguyện Salah gần hai phần ba đêm, hoặc phân nửa đêm, hoặc một phần ba đêm với một thành phần của những ai theo Ngươi. Nhưng Ngài đã ấn định (thời gian của) ban dêm và ban ngày. Ngài biết các ngươi không thể nhớ đúng (thời gian) nên Ngài đoái thương mà quay lại tha thứ cho các ngươi. Do đó, hãy đọc Qur'an càng nhiều càng tốt, phần nào mà các ngươi nhận thấy dễ cho các ngươi. Ngài biết trong các ngươi có một số đau yếu, một số khác đi tìm kiếm thiên lộc của Allah xa trên trái đất; và có một số khác đi chiến đấu cho Chính Nghĩa của Allah. Do đó, hãy đọc Qur'an phần nào mà các ngươi thấy dễ cho các ngươi. Và hãy chu đáo dâng lễ nguyện Salah và đóng Zakah và cho Allah mượn một món mượn tốt. Và điều thiện nào mà các ngươi gởi đi trước cho bản thân của các ngươi thì sẽ tìm thấy lại nơi Allah. Vâng, nó sẽ trở thành một phần thưởng tốt và lớn hơn. Và hãy cầu xin Allah tha thứ. Và quả thật, Allah Hằng Tha Thứ, Rất Mực Khoan Dung.
الترجمات والتفاسير لهذه السورة:
- سورة المزّمّل : الترجمة الأمهرية አማርኛ - الأمهرية
- سورة المزّمّل : اللغة العربية - المختصر في تفسير القرآن الكريم العربية - العربية
- سورة المزّمّل : اللغة العربية - التفسير الميسر العربية - العربية
- سورة المزّمّل : اللغة العربية - معاني الكلمات العربية - العربية
- سورة المزّمّل : الترجمة الأسامية অসমীয়া - الأسامية
- سورة المزّمّل : الترجمة الأذرية Azərbaycanca / آذربايجان - الأذرية
- سورة المزّمّل : الترجمة البنغالية বাংলা - البنغالية
- سورة المزّمّل : الترجمة البوسنية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Bosanski - البوسنية
- سورة المزّمّل : الترجمة البوسنية - كوركت Bosanski - البوسنية
- سورة المزّمّل : الترجمة البوسنية - ميهانوفيتش Bosanski - البوسنية
- سورة المزّمّل : الترجمة الألمانية - بوبنهايم Deutsch - الألمانية
- سورة المزّمّل : الترجمة الألمانية - أبو رضا Deutsch - الألمانية
- سورة المزّمّل : الترجمة الإنجليزية - صحيح انترناشونال English - الإنجليزية
- سورة المزّمّل : الترجمة الإنجليزية - هلالي-خان English - الإنجليزية
- سورة المزّمّل : الترجمة الإسبانية Español - الإسبانية
- سورة المزّمّل : الترجمة الإسبانية - المنتدى الإسلامي Español - الإسبانية
- سورة المزّمّل : الترجمة الإسبانية (أمريكا اللاتينية) - المنتدى الإسلامي Español - الإسبانية
- سورة المزّمّل : الترجمة الفارسية للمختصر في تفسير القرآن الكريم فارسی - الفارسية
- سورة المزّمّل : الترجمة الفارسية - دار الإسلام فارسی - الفارسية
- سورة المزّمّل : الترجمة الفارسية - حسين تاجي فارسی - الفارسية
- سورة المزّمّل : الترجمة الفرنسية - المنتدى الإسلامي Français - الفرنسية
- سورة المزّمّل : الترجمة الفرنسية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Français - الفرنسية
- سورة المزّمّل : الترجمة الغوجراتية ગુજરાતી - الغوجراتية
- سورة المزّمّل : الترجمة الهوساوية هَوُسَ - الهوساوية
- سورة المزّمّل : الترجمة الهندية हिन्दी - الهندية
- سورة المزّمّل : الترجمة الإندونيسية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة المزّمّل : الترجمة الإندونيسية - شركة سابق Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة المزّمّل : الترجمة الإندونيسية - المجمع Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة المزّمّل : الترجمة الإندونيسية - وزارة الشؤون الإسلامية Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة المزّمّل : الترجمة الإيطالية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Italiano - الإيطالية
- سورة المزّمّل : الترجمة الإيطالية Italiano - الإيطالية
- سورة المزّمّل : الترجمة اليابانية 日本語 - اليابانية
- سورة المزّمّل : الترجمة الكازاخية - مجمع الملك فهد Қазақша - الكازاخية
- سورة المزّمّل : الترجمة الكازاخية - جمعية خليفة ألطاي Қазақша - الكازاخية
- سورة المزّمّل : الترجمة الخميرية ភាសាខ្មែរ - الخميرية
- سورة المزّمّل : الترجمة الكورية 한국어 - الكورية
- سورة المزّمّل : الترجمة الكردية Kurdî / كوردی - الكردية
- سورة المزّمّل : الترجمة المليبارية മലയാളം - المليبارية
- سورة المزّمّل : الترجمة الماراتية मराठी - الماراتية
- سورة المزّمّل : الترجمة النيبالية नेपाली - النيبالية
- سورة المزّمّل : الترجمة الأورومية Oromoo - الأورومية
- سورة المزّمّل : الترجمة البشتوية پښتو - البشتوية
- سورة المزّمّل : الترجمة البرتغالية Português - البرتغالية
- سورة المزّمّل : الترجمة السنهالية සිංහල - السنهالية
- سورة المزّمّل : الترجمة الصومالية Soomaaliga - الصومالية
- سورة المزّمّل : الترجمة الألبانية Shqip - الألبانية
- سورة المزّمّل : الترجمة التاميلية தமிழ் - التاميلية
- سورة المزّمّل : الترجمة التلجوية తెలుగు - التلجوية
- سورة المزّمّل : الترجمة الطاجيكية - عارفي Тоҷикӣ - الطاجيكية
- سورة المزّمّل : الترجمة الطاجيكية Тоҷикӣ - الطاجيكية
- سورة المزّمّل : الترجمة التايلاندية ไทย / Phasa Thai - التايلاندية
- سورة المزّمّل : الترجمة الفلبينية (تجالوج) للمختصر في تفسير القرآن الكريم Tagalog - الفلبينية (تجالوج)
- سورة المزّمّل : الترجمة الفلبينية (تجالوج) Tagalog - الفلبينية (تجالوج)
- سورة المزّمّل : الترجمة التركية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Türkçe - التركية
- سورة المزّمّل : الترجمة التركية - مركز رواد الترجمة Türkçe - التركية
- سورة المزّمّل : الترجمة التركية - شعبان بريتش Türkçe - التركية
- سورة المزّمّل : الترجمة التركية - مجمع الملك فهد Türkçe - التركية
- سورة المزّمّل : الترجمة الأويغورية Uyƣurqə / ئۇيغۇرچە - الأويغورية
- سورة المزّمّل : الترجمة الأوكرانية Українська - الأوكرانية
- سورة المزّمّل : الترجمة الأردية اردو - الأردية
- سورة المزّمّل : الترجمة الأوزبكية - علاء الدين منصور Ўзбек - الأوزبكية
- سورة المزّمّل : الترجمة الأوزبكية - محمد صادق Ўзбек - الأوزبكية
- سورة المزّمّل : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Vèneto - الفيتنامية
- سورة المزّمّل : الترجمة الفيتنامية Vèneto - الفيتنامية
- سورة المزّمّل : الترجمة اليورباوية Yorùbá - اليوروبا
- سورة المزّمّل : الترجمة الصينية 中文 - الصينية