الترجمة الفيتنامية
ترجمة معاني القرآن الكريم للغة الفيتنامية ترجمها حسن عبد الكريم نشرها مجمع الملك فهد لطباعة المصحف الشريف بالمدينة المنورة، عام الطبعة 1423هـ. ملاحظة: ترجمات بعض الآيات (مشار إليها) تم تصويبها بمعرفة مركز رواد الترجمة، مع إتاحة الاطلاع على الترجمة الأصلي﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ قُلْ أُوحِيَ إِلَيَّ أَنَّهُ اسْتَمَعَ نَفَرٌ مِنَ الْجِنِّ فَقَالُوا إِنَّا سَمِعْنَا قُرْآنًا عَجَبًا﴾
Hãy bảo: “Ta (Muhammad) đã được mặc khải cho biết có một đám Jinn đã nghe (đọc Qur'an). Chúng bảo: “Chúng tôi đã nghe một cuộc xướng đọc (Qur'an) hết sức tuyệt diệu!"
﴿يَهْدِي إِلَى الرُّشْدِ فَآمَنَّا بِهِ ۖ وَلَنْ نُشْرِكَ بِرَبِّنَا أَحَدًا﴾
“Nó hướng dẫn đến Chân Lý. Bởi thế, chúng tôi tin nơi Nó. Và chúng tôi không tổ một kẻ nào cùng với Thượng Đế của chúng tôi."
﴿وَأَنَّهُ تَعَالَىٰ جَدُّ رَبِّنَا مَا اتَّخَذَ صَاحِبَةً وَلَا وَلَدًا﴾
"Quả thật, Quyền Uy của Thượng Đế của chúng tôi hết sức tối cao, Ngài không có vợ và không có con."
﴿وَأَنَّهُ كَانَ يَقُولُ سَفِيهُنَا عَلَى اللَّهِ شَطَطًا﴾
"Và quả thật, trong chúng tôi có kẻ điên rồ thường nói những điều quá đáng cho Allah."
﴿وَأَنَّا ظَنَنَّا أَنْ لَنْ تَقُولَ الْإِنْسُ وَالْجِنُّ عَلَى اللَّهِ كَذِبًا﴾
"Và chúng tôi nghĩ loài người và Jinn chớ nên nói những điều gian dối cho Allah."
﴿وَأَنَّهُ كَانَ رِجَالٌ مِنَ الْإِنْسِ يَعُوذُونَ بِرِجَالٍ مِنَ الْجِنِّ فَزَادُوهُمْ رَهَقًا﴾
"Và quả thật, có những đàn ông trong loài người đã nhờ những đàn ông trong loài Jinn che chở nhưng chúng chỉ làm cho họ mắc thêm tội."
﴿وَأَنَّهُمْ ظَنُّوا كَمَا ظَنَنْتُمْ أَنْ لَنْ يَبْعَثَ اللَّهُ أَحَدًا﴾
"Và quả thật họ (những kẻ không có đức tin) đã nghĩ như các ngươi đang nghĩ rằng Allah sẽ không bao giờ phục sinh một ai cả."
﴿وَأَنَّا لَمَسْنَا السَّمَاءَ فَوَجَدْنَاهَا مُلِئَتْ حَرَسًا شَدِيدًا وَشُهُبًا﴾
"Và chúng tôi đã đi lên đụng trời nhưng thấy đầy những cảnh vệ binh hung tợn và lửa ngọn sáng rực trong đó."
﴿وَأَنَّا كُنَّا نَقْعُدُ مِنْهَا مَقَاعِدَ لِلسَّمْعِ ۖ فَمَنْ يَسْتَمِعِ الْآنَ يَجِدْ لَهُ شِهَابًا رَصَدًا﴾
"Và quả thật, chúng tôi thường ngồi tại những chỗ ngồi của nó (trên trời) để nghe lén tin tức nhưng bây giờ ai nghe trộm thì sẽ thấy một ngọn lửa đang mai phục ngó y."
﴿وَأَنَّا لَا نَدْرِي أَشَرٌّ أُرِيدَ بِمَنْ فِي الْأَرْضِ أَمْ أَرَادَ بِهِمْ رَبُّهُمْ رَشَدًا﴾
"Và chúng tôi không biết có phải Thượng Đế của họ muốn giáng tai họa xuống cho những ai sống trên trái đất hay là muốn hướng dẫn họ đến Chân Lý."
﴿وَأَنَّا مِنَّا الصَّالِحُونَ وَمِنَّا دُونَ ذَٰلِكَ ۖ كُنَّا طَرَائِقَ قِدَدًا﴾
"Và quả thật, trong chúng tôi có người đức hạnh và trong chúng tôi cũng có kẻ khác đi. Chúng tôi theo những con đường khác biệt."
﴿وَأَنَّا ظَنَنَّا أَنْ لَنْ نُعْجِزَ اللَّهَ فِي الْأَرْضِ وَلَنْ نُعْجِزَهُ هَرَبًا﴾
"Và quả thật, chúng tôi nghĩ chúng tôi không có cách chi làm cho Allah thất bại trên trái đất và chúng tôi vô phương chạy trốn khỏi Ngài."
﴿وَأَنَّا لَمَّا سَمِعْنَا الْهُدَىٰ آمَنَّا بِهِ ۖ فَمَنْ يُؤْمِنْ بِرَبِّهِ فَلَا يَخَافُ بَخْسًا وَلَا رَهَقًا﴾
"Và quả thật khi chúng tôi nghe Chỉ Đạo (Qur'an) chúng tôi tin nơi Nó. Và ai tin tưởng nơi Thượng Đế của y thì sẽ không sợ bị giảm (phần thưởng) cũng không sợ bị nặng (hình phạt)."
﴿وَأَنَّا مِنَّا الْمُسْلِمُونَ وَمِنَّا الْقَاسِطُونَ ۖ فَمَنْ أَسْلَمَ فَأُولَٰئِكَ تَحَرَّوْا رَشَدًا﴾
"Và quả thật, trong chúng tôi có một số chịu thần phục Allah (thành Muslim) nhưng trong chúng tôi cũng có một số lệch lạc. Bởi thế, ai theo Islam (thần phục Allah) thì là tìm được Chân Lý."
﴿وَأَمَّا الْقَاسِطُونَ فَكَانُوا لِجَهَنَّمَ حَطَبًا﴾
Ngược lại, đối với những kẻ đi sái đường, chúng sẽ thành chất đốt của hỏa ngục.
﴿وَأَنْ لَوِ اسْتَقَامُوا عَلَى الطَّرِيقَةِ لَأَسْقَيْنَاهُمْ مَاءً غَدَقًا﴾
Và nếu họ (người Quraish) tin tưởng nơi Allah và giữ đúng đạo thì chắc chắn TA (Allah) sẽ ban cho họ nước mưa dồi dào;
﴿لِنَفْتِنَهُمْ فِيهِ ۚ وَمَنْ يُعْرِضْ عَنْ ذِكْرِ رَبِّهِ يَسْلُكْهُ عَذَابًا صَعَدًا﴾
Để TA có thể thử thách họ trong đó. Và ai quay bỏ việc tưởng nhớ Thượng Đế của y thì Ngài sẽ đưa đẩy y vào sự trừng phạt gia tăng mãi.
﴿وَأَنَّ الْمَسَاجِدَ لِلَّهِ فَلَا تَدْعُوا مَعَ اللَّهِ أَحَدًا﴾
Và những Thánh đường là của Allah. Bởi vậy, chớ cầu nguyện một ai cùng với Allah (trong đó).
﴿وَأَنَّهُ لَمَّا قَامَ عَبْدُ اللَّهِ يَدْعُوهُ كَادُوا يَكُونُونَ عَلَيْهِ لِبَدًا﴾
Và quả thật, khi người bề tôi của Allah đứng cầu nguyện Ngài, chúng (những kẻ không tin) xúm nhau đến bao quanh Người đông đảo.
﴿قُلْ إِنَّمَا أَدْعُو رَبِّي وَلَا أُشْرِكُ بِهِ أَحَدًا﴾
Hãy bảo chúng: "Ta chỉ cầu nguyện Thượng Đế của Ta và không tổ hợp một ai cùng với Ngài (trong việc thờ phụng).”
﴿قُلْ إِنِّي لَا أَمْلِكُ لَكُمْ ضَرًّا وَلَا رَشَدًا﴾
Hãy bảo chúng: "Ta không có quyền hãm hại các người cũng không buộc các người theo Chân Lý.”
﴿قُلْ إِنِّي لَنْ يُجِيرَنِي مِنَ اللَّهِ أَحَدٌ وَلَنْ أَجِدَ مِنْ دُونِهِ مُلْتَحَدًا﴾
Hãy bảo chúng: “Nhất định không một ai có thể cứu ta khỏi (sự Trừng phạt của) Allah (nếu ta bất tuân Ngài) và ngoài Ngài, ta không bao giờ tìm được một chỗ nương thân nào khác."
﴿إِلَّا بَلَاغًا مِنَ اللَّهِ وَرِسَالَاتِهِ ۚ وَمَنْ يَعْصِ اللَّهَ وَرَسُولَهُ فَإِنَّ لَهُ نَارَ جَهَنَّمَ خَالِدِينَ فِيهَا أَبَدًا﴾
Trừ phi ta truyền đạt (Chân Lý nhận) từ Ngài và Thông điệp của Ngài. Và ai bất tuân Allah và Sứ Giả của Ngài thì chắc chắn sẽ tiếp nhận Lửa của hỏa ngục mà y sẽ vào ở trong đó đời đời.
﴿حَتَّىٰ إِذَا رَأَوْا مَا يُوعَدُونَ فَسَيَعْلَمُونَ مَنْ أَضْعَفُ نَاصِرًا وَأَقَلُّ عَدَدًا﴾
Mãi cho đến khi chúng chứng kiến điều (trừng phạt) mà chúng đã được hứa thì chúng sẽ biết ai là kẻ yếu thế về phương diện người giúp đỡ và thiểu số hơn.
﴿قُلْ إِنْ أَدْرِي أَقَرِيبٌ مَا تُوعَدُونَ أَمْ يَجْعَلُ لَهُ رَبِّي أَمَدًا﴾
Hãy bảo chúng: "Ta không biết điều (trừng phạt) mà các người được hứa đã gần kề hay Thượng Đế của Ta định nó vào một thời gian xa hơn.”
﴿عَالِمُ الْغَيْبِ فَلَا يُظْهِرُ عَلَىٰ غَيْبِهِ أَحَدًا﴾
(Chỉ riêng) Ngài biết điều vô hình. Bởi thế, Ngài không tiết lộ điều bí mật của Ngài cho một ai.
﴿إِلَّا مَنِ ارْتَضَىٰ مِنْ رَسُولٍ فَإِنَّهُ يَسْلُكُ مِنْ بَيْنِ يَدَيْهِ وَمِنْ خَلْفِهِ رَصَدًا﴾
Ngoại trừ một Sứ Giả mà Ngài đã chọn. Bởi thế, quả thật, Ngài phái cảnh vệ binh (Thiên Thần) tháp tùng Người đằng trước và đằng sau
﴿لِيَعْلَمَ أَنْ قَدْ أَبْلَغُوا رِسَالَاتِ رَبِّهِمْ وَأَحَاطَ بِمَا لَدَيْهِمْ وَأَحْصَىٰ كُلَّ شَيْءٍ عَدَدًا﴾
Để Ngài có thể biết họ (các Sứ Giả) đã truyền đạt Thông điệp của Thượng Đế của họ hay chưa và Ngài bao quát (và kiểm soát) mọi điều nơi họ và đếm từng điều (mặc khải) đã được đánh số.
الترجمات والتفاسير لهذه السورة:
- سورة الجن : الترجمة الأمهرية አማርኛ - الأمهرية
- سورة الجن : اللغة العربية - المختصر في تفسير القرآن الكريم العربية - العربية
- سورة الجن : اللغة العربية - التفسير الميسر العربية - العربية
- سورة الجن : اللغة العربية - معاني الكلمات العربية - العربية
- سورة الجن : الترجمة الأسامية অসমীয়া - الأسامية
- سورة الجن : الترجمة الأذرية Azərbaycanca / آذربايجان - الأذرية
- سورة الجن : الترجمة البنغالية বাংলা - البنغالية
- سورة الجن : الترجمة البوسنية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Bosanski - البوسنية
- سورة الجن : الترجمة البوسنية - كوركت Bosanski - البوسنية
- سورة الجن : الترجمة البوسنية - ميهانوفيتش Bosanski - البوسنية
- سورة الجن : الترجمة الألمانية - بوبنهايم Deutsch - الألمانية
- سورة الجن : الترجمة الألمانية - أبو رضا Deutsch - الألمانية
- سورة الجن : الترجمة الإنجليزية - صحيح انترناشونال English - الإنجليزية
- سورة الجن : الترجمة الإنجليزية - هلالي-خان English - الإنجليزية
- سورة الجن : الترجمة الإسبانية Español - الإسبانية
- سورة الجن : الترجمة الإسبانية - المنتدى الإسلامي Español - الإسبانية
- سورة الجن : الترجمة الإسبانية (أمريكا اللاتينية) - المنتدى الإسلامي Español - الإسبانية
- سورة الجن : الترجمة الفارسية للمختصر في تفسير القرآن الكريم فارسی - الفارسية
- سورة الجن : الترجمة الفارسية - دار الإسلام فارسی - الفارسية
- سورة الجن : الترجمة الفارسية - حسين تاجي فارسی - الفارسية
- سورة الجن : الترجمة الفرنسية - المنتدى الإسلامي Français - الفرنسية
- سورة الجن : الترجمة الفرنسية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Français - الفرنسية
- سورة الجن : الترجمة الغوجراتية ગુજરાતી - الغوجراتية
- سورة الجن : الترجمة الهوساوية هَوُسَ - الهوساوية
- سورة الجن : الترجمة الهندية हिन्दी - الهندية
- سورة الجن : الترجمة الإندونيسية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة الجن : الترجمة الإندونيسية - شركة سابق Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة الجن : الترجمة الإندونيسية - المجمع Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة الجن : الترجمة الإندونيسية - وزارة الشؤون الإسلامية Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة الجن : الترجمة الإيطالية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Italiano - الإيطالية
- سورة الجن : الترجمة الإيطالية Italiano - الإيطالية
- سورة الجن : الترجمة اليابانية 日本語 - اليابانية
- سورة الجن : الترجمة الكازاخية - مجمع الملك فهد Қазақша - الكازاخية
- سورة الجن : الترجمة الكازاخية - جمعية خليفة ألطاي Қазақша - الكازاخية
- سورة الجن : الترجمة الخميرية ភាសាខ្មែរ - الخميرية
- سورة الجن : الترجمة الكورية 한국어 - الكورية
- سورة الجن : الترجمة الكردية Kurdî / كوردی - الكردية
- سورة الجن : الترجمة المليبارية മലയാളം - المليبارية
- سورة الجن : الترجمة الماراتية मराठी - الماراتية
- سورة الجن : الترجمة النيبالية नेपाली - النيبالية
- سورة الجن : الترجمة الأورومية Oromoo - الأورومية
- سورة الجن : الترجمة البشتوية پښتو - البشتوية
- سورة الجن : الترجمة البرتغالية Português - البرتغالية
- سورة الجن : الترجمة السنهالية සිංහල - السنهالية
- سورة الجن : الترجمة الصومالية Soomaaliga - الصومالية
- سورة الجن : الترجمة الألبانية Shqip - الألبانية
- سورة الجن : الترجمة التاميلية தமிழ் - التاميلية
- سورة الجن : الترجمة التلجوية తెలుగు - التلجوية
- سورة الجن : الترجمة الطاجيكية - عارفي Тоҷикӣ - الطاجيكية
- سورة الجن : الترجمة الطاجيكية Тоҷикӣ - الطاجيكية
- سورة الجن : الترجمة التايلاندية ไทย / Phasa Thai - التايلاندية
- سورة الجن : الترجمة الفلبينية (تجالوج) للمختصر في تفسير القرآن الكريم Tagalog - الفلبينية (تجالوج)
- سورة الجن : الترجمة الفلبينية (تجالوج) Tagalog - الفلبينية (تجالوج)
- سورة الجن : الترجمة التركية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Türkçe - التركية
- سورة الجن : الترجمة التركية - مركز رواد الترجمة Türkçe - التركية
- سورة الجن : الترجمة التركية - شعبان بريتش Türkçe - التركية
- سورة الجن : الترجمة التركية - مجمع الملك فهد Türkçe - التركية
- سورة الجن : الترجمة الأويغورية Uyƣurqə / ئۇيغۇرچە - الأويغورية
- سورة الجن : الترجمة الأوكرانية Українська - الأوكرانية
- سورة الجن : الترجمة الأردية اردو - الأردية
- سورة الجن : الترجمة الأوزبكية - علاء الدين منصور Ўзбек - الأوزبكية
- سورة الجن : الترجمة الأوزبكية - محمد صادق Ўзбек - الأوزبكية
- سورة الجن : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Vèneto - الفيتنامية
- سورة الجن : الترجمة الفيتنامية Vèneto - الفيتنامية
- سورة الجن : الترجمة اليورباوية Yorùbá - اليوروبا
- سورة الجن : الترجمة الصينية 中文 - الصينية