الترجمة الفيتنامية
ترجمة معاني القرآن الكريم للغة الفيتنامية ترجمها حسن عبد الكريم نشرها مجمع الملك فهد لطباعة المصحف الشريف بالمدينة المنورة، عام الطبعة 1423هـ. ملاحظة: ترجمات بعض الآيات (مشار إليها) تم تصويبها بمعرفة مركز رواد الترجمة، مع إتاحة الاطلاع على الترجمة الأصلي﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ يُسَبِّحُ لِلَّهِ مَا فِي السَّمَاوَاتِ وَمَا فِي الْأَرْضِ ۖ لَهُ الْمُلْكُ وَلَهُ الْحَمْدُ ۖ وَهُوَ عَلَىٰ كُلِّ شَيْءٍ قَدِيرٌ﴾
Mọi vật trong các tầng trời và mọi vật dưới đất đều tán dương Allah. Quyền hành thống trị là của Ngài; và Lời ca tụng cũng thuộc về Ngài. Và Ngài là Đấng Toàn Năng trên tất cả mọi thứ.
﴿هُوَ الَّذِي خَلَقَكُمْ فَمِنْكُمْ كَافِرٌ وَمِنْكُمْ مُؤْمِنٌ ۚ وَاللَّهُ بِمَا تَعْمَلُونَ بَصِيرٌ﴾
Ngài là Đấng đã tạo hóa các ngươi, nhưng trong các ngươi có kẻ không tin tưởng và trong các ngươi có người tin tưởng. Và Allah Hằng Thấy điều các ngươi làm.
﴿خَلَقَ السَّمَاوَاتِ وَالْأَرْضَ بِالْحَقِّ وَصَوَّرَكُمْ فَأَحْسَنَ صُوَرَكُمْ ۖ وَإِلَيْهِ الْمَصِيرُ﴾
Ngài vì Chân Lý đã tạo hóa các tầng trời và trái đất; và Ngài đã tạo hình thể các ngươi và đã hoàn thiện hình thể của các ngươi. Và các ngươi sẽ trở về gặp Ngài.
﴿يَعْلَمُ مَا فِي السَّمَاوَاتِ وَالْأَرْضِ وَيَعْلَمُ مَا تُسِرُّونَ وَمَا تُعْلِنُونَ ۚ وَاللَّهُ عَلِيمٌ بِذَاتِ الصُّدُورِ﴾
Ngài biết mọi vật trong các tầng trời và dưới đất; và biết điều các ngươi giấu giếm và điều các ngươi bộc lộ, bởi vì Allah biết rõ điều nằm trong lòng (của mọi người).
﴿أَلَمْ يَأْتِكُمْ نَبَأُ الَّذِينَ كَفَرُوا مِنْ قَبْلُ فَذَاقُوا وَبَالَ أَمْرِهِمْ وَلَهُمْ عَذَابٌ أَلِيمٌ﴾
Há các ngươi chưa biết tin tức về những kẻ đã không có đức tin trước đây ư? Bởi thế, chúng đã nếm hậu quả tai hại của những công việc của chúng; và chúng đã chịu một sự trừng phạt đau đớn.
﴿ذَٰلِكَ بِأَنَّهُ كَانَتْ تَأْتِيهِمْ رُسُلُهُمْ بِالْبَيِّنَاتِ فَقَالُوا أَبَشَرٌ يَهْدُونَنَا فَكَفَرُوا وَتَوَلَّوْا ۚ وَاسْتَغْنَى اللَّهُ ۚ وَاللَّهُ غَنِيٌّ حَمِيدٌ﴾
Sở dĩ như thế là vì những Sứ Giả của chúng đã đến gặp chúng với những bằng chứng rõ rệt nhưng chúng bảo: “Há người phàm lại hướng dẫn chúng tôi ư?” Bởi thế, chúng không tin tưởng và quay bỏ đi. Và Allah không cần đến chúng bởi vì Allah Rất Mực Giàu Có, Rất Đáng Ca Tụng.
﴿زَعَمَ الَّذِينَ كَفَرُوا أَنْ لَنْ يُبْعَثُوا ۚ قُلْ بَلَىٰ وَرَبِّي لَتُبْعَثُنَّ ثُمَّ لَتُنَبَّؤُنَّ بِمَا عَمِلْتُمْ ۚ وَذَٰلِكَ عَلَى اللَّهِ يَسِيرٌ﴾
Những kẻ không có niềm tin nghĩ rằng chúng sẽ không được phục sinh trở lại (để chịu sự Phán xử). Hãy bảo chúng (hỡi Muhammad!): “Vâng, thề bởi Thượng Đế của Ta, chắc chắn các người sẽ được dựng sông lại rồi sẽ được báo cho biết về những điều mà các ngtrời đã lam. Và điều đó rất dễ đối với Allah.
﴿فَآمِنُوا بِاللَّهِ وَرَسُولِهِ وَالنُّورِ الَّذِي أَنْزَلْنَا ۚ وَاللَّهُ بِمَا تَعْمَلُونَ خَبِيرٌ﴾
Bởi thế, hãy tin tưởng Allah và Sứ Giả của Ngài và Ánh Sáng (Qur'an) mà TA (Allah) đã ban xuống. Và Allah Rất Am Tường về những điều các người làm.
﴿يَوْمَ يَجْمَعُكُمْ لِيَوْمِ الْجَمْعِ ۖ ذَٰلِكَ يَوْمُ التَّغَابُنِ ۗ وَمَنْ يُؤْمِنْ بِاللَّهِ وَيَعْمَلْ صَالِحًا يُكَفِّرْ عَنْهُ سَيِّئَاتِهِ وَيُدْخِلْهُ جَنَّاتٍ تَجْرِي مِنْ تَحْتِهَا الْأَنْهَارُ خَالِدِينَ فِيهَا أَبَدًا ۚ ذَٰلِكَ الْفَوْزُ الْعَظِيمُ﴾
(Hãy nhớ) Ngày mà Ngài (Allah) sẽ tập trung tất cả các ngươi vào Ngày Đại hội (Phán Xử). Đó là Ngày của (người) thắng và (kẻ) bại.
Và ai tin tưởng nơi Allah và làm việc thiện thì Ngài (Allah) sẽ xóa bỏ mọi điều xấu xa (tội lỗi) khỏi y và sẽ thu nhận y vào những Ngôi Vườn bên dưới có các dòng sông chảy (thiên đàng) để vào ở trong đó đời đời. Đó là một thắng lợi Vĩ đại.
﴿وَالَّذِينَ كَفَرُوا وَكَذَّبُوا بِآيَاتِنَا أُولَٰئِكَ أَصْحَابُ النَّارِ خَالِدِينَ فِيهَا ۖ وَبِئْسَ الْمَصِيرُ﴾
Ngược lại, những ai không có đức tin và phủ nhận các Lời Mặc Khải của TA thì sẽ là những người bạn của hỏa ngục, nơi mà chúng sẽ vào ở trong đó đời đời. Và (là) một trạm đến cuối cùng rất xấu.
﴿مَا أَصَابَ مِنْ مُصِيبَةٍ إِلَّا بِإِذْنِ اللَّهِ ۗ وَمَنْ يُؤْمِنْ بِاللَّهِ يَهْدِ قَلْبَهُ ۚ وَاللَّهُ بِكُلِّ شَيْءٍ عَلِيمٌ﴾
Không một tai họa nào xảy ra mà không do phép của Allah cả. Và ai tin tưởng nơi Allah thì Ngài sẽ hướng dẫn tấm lòng của y (theo Chính Đạo) bởi vì Allah biết rõ hết mọi việc.
﴿وَأَطِيعُوا اللَّهَ وَأَطِيعُوا الرَّسُولَ ۚ فَإِنْ تَوَلَّيْتُمْ فَإِنَّمَا عَلَىٰ رَسُولِنَا الْبَلَاغُ الْمُبِينُ﴾
Và hãy tuân lệnh Allah và tuân lệnh Sứ Giả (Muhammad). Nhưng nếu các ngươi quay bỏ đi thì nhiệm vụ của Sứ Giả của TA chỉ là truyền đạt (Thông Điệp) một cách công khai.
﴿اللَّهُ لَا إِلَٰهَ إِلَّا هُوَ ۚ وَعَلَى اللَّهِ فَلْيَتَوَكَّلِ الْمُؤْمِنُونَ﴾
Allah (Duy Nhất)! Không có Thượng Đế nào khác duy chỉ Ngài (là Thượng Đế). Bởi thế, những người có đức tin nên tin cậy mà phó thác cho Allah.
﴿يَا أَيُّهَا الَّذِينَ آمَنُوا إِنَّ مِنْ أَزْوَاجِكُمْ وَأَوْلَادِكُمْ عَدُوًّا لَكُمْ فَاحْذَرُوهُمْ ۚ وَإِنْ تَعْفُوا وَتَصْفَحُوا وَتَغْفِرُوا فَإِنَّ اللَّهَ غَفُورٌ رَحِيمٌ﴾
Hỡi những ai có đức tin! Quả thật, trong số người vợ và con cái của các ngươi, có người thù nghịch (cản trở) các ngươi (trong việc tuân lệnh Allah và Sứ Giả của Ngài). Bởi thế, hãy cảnh giác họ. Nhưng nếu các ngươi lượng thứ bỏ qua và tha thứ cho họ thì quả thật Allah Hằng Tha Thứ, Rất Mực Khoan Dung.
﴿إِنَّمَا أَمْوَالُكُمْ وَأَوْلَادُكُمْ فِتْنَةٌ ۚ وَاللَّهُ عِنْدَهُ أَجْرٌ عَظِيمٌ﴾
Tài sản và con cái của các ngươi chỉ là một sự thử thách (đối với các ngươi). Ngược lại, Allah có nơi Ngài một phần thưởng rất lớn (thiên đàng để dành cho các ngươi).
﴿فَاتَّقُوا اللَّهَ مَا اسْتَطَعْتُمْ وَاسْمَعُوا وَأَطِيعُوا وَأَنْفِقُوا خَيْرًا لِأَنْفُسِكُمْ ۗ وَمَنْ يُوقَ شُحَّ نَفْسِهِ فَأُولَٰئِكَ هُمُ الْمُفْلِحُونَ﴾
Do đó, hãy sợ Allah (và làm tròn bổn phận đối với Ngài) theo khả năng của các ngươi. Và hãy nghe và vâng lệnh. Và hãy chi tiêu (bố thí) có lợi cho bản thân (linh hồn) của các ngươi. Và ai giữ bản thân của mình khỏi tham lam (ích kỷ) thì là những người sẽ thành đạt.
﴿إِنْ تُقْرِضُوا اللَّهَ قَرْضًا حَسَنًا يُضَاعِفْهُ لَكُمْ وَيَغْفِرْ لَكُمْ ۚ وَاللَّهُ شَكُورٌ حَلِيمٌ﴾
Nếu các ngươi cho Allah mượn một phần mượn tốt (để đóng góp vào con đường Chính Nghĩa của Allah) thì Ngài sẽ gia tăng nó gấp đôi (vào trương mục tín dụng) cho các ngươi; và sẽ tha thứ (tội lỗi) cho các ngươi bởi vì Allah Hằng Ghi Công và Hằng Chịu Đựng.
﴿عَالِمُ الْغَيْبِ وَالشَّهَادَةِ الْعَزِيزُ الْحَكِيمُ﴾
Đấng Biết hết điều ẩn tàng không thấy và điều hiển hiện, Đấng Toàn Năng, Đấng Chí Minh.
الترجمات والتفاسير لهذه السورة:
- سورة التغابن : الترجمة الأمهرية አማርኛ - الأمهرية
- سورة التغابن : اللغة العربية - المختصر في تفسير القرآن الكريم العربية - العربية
- سورة التغابن : اللغة العربية - التفسير الميسر العربية - العربية
- سورة التغابن : اللغة العربية - معاني الكلمات العربية - العربية
- سورة التغابن : الترجمة الأسامية অসমীয়া - الأسامية
- سورة التغابن : الترجمة الأذرية Azərbaycanca / آذربايجان - الأذرية
- سورة التغابن : الترجمة البنغالية বাংলা - البنغالية
- سورة التغابن : الترجمة البوسنية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Bosanski - البوسنية
- سورة التغابن : الترجمة البوسنية - كوركت Bosanski - البوسنية
- سورة التغابن : الترجمة البوسنية - ميهانوفيتش Bosanski - البوسنية
- سورة التغابن : الترجمة الألمانية - بوبنهايم Deutsch - الألمانية
- سورة التغابن : الترجمة الألمانية - أبو رضا Deutsch - الألمانية
- سورة التغابن : الترجمة الإنجليزية - صحيح انترناشونال English - الإنجليزية
- سورة التغابن : الترجمة الإنجليزية - هلالي-خان English - الإنجليزية
- سورة التغابن : الترجمة الإسبانية Español - الإسبانية
- سورة التغابن : الترجمة الإسبانية - المنتدى الإسلامي Español - الإسبانية
- سورة التغابن : الترجمة الإسبانية (أمريكا اللاتينية) - المنتدى الإسلامي Español - الإسبانية
- سورة التغابن : الترجمة الفارسية للمختصر في تفسير القرآن الكريم فارسی - الفارسية
- سورة التغابن : الترجمة الفارسية - دار الإسلام فارسی - الفارسية
- سورة التغابن : الترجمة الفارسية - حسين تاجي فارسی - الفارسية
- سورة التغابن : الترجمة الفرنسية - المنتدى الإسلامي Français - الفرنسية
- سورة التغابن : الترجمة الفرنسية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Français - الفرنسية
- سورة التغابن : الترجمة الغوجراتية ગુજરાતી - الغوجراتية
- سورة التغابن : الترجمة الهوساوية هَوُسَ - الهوساوية
- سورة التغابن : الترجمة الهندية हिन्दी - الهندية
- سورة التغابن : الترجمة الإندونيسية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة التغابن : الترجمة الإندونيسية - شركة سابق Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة التغابن : الترجمة الإندونيسية - المجمع Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة التغابن : الترجمة الإندونيسية - وزارة الشؤون الإسلامية Bahasa Indonesia - الأندونيسية
- سورة التغابن : الترجمة الإيطالية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Italiano - الإيطالية
- سورة التغابن : الترجمة الإيطالية Italiano - الإيطالية
- سورة التغابن : الترجمة اليابانية 日本語 - اليابانية
- سورة التغابن : الترجمة الكازاخية - مجمع الملك فهد Қазақша - الكازاخية
- سورة التغابن : الترجمة الكازاخية - جمعية خليفة ألطاي Қазақша - الكازاخية
- سورة التغابن : الترجمة الخميرية ភាសាខ្មែរ - الخميرية
- سورة التغابن : الترجمة الكورية 한국어 - الكورية
- سورة التغابن : الترجمة الكردية Kurdî / كوردی - الكردية
- سورة التغابن : الترجمة المليبارية മലയാളം - المليبارية
- سورة التغابن : الترجمة الماراتية मराठी - الماراتية
- سورة التغابن : الترجمة النيبالية नेपाली - النيبالية
- سورة التغابن : الترجمة الأورومية Oromoo - الأورومية
- سورة التغابن : الترجمة البشتوية پښتو - البشتوية
- سورة التغابن : الترجمة البرتغالية Português - البرتغالية
- سورة التغابن : الترجمة السنهالية සිංහල - السنهالية
- سورة التغابن : الترجمة الصومالية Soomaaliga - الصومالية
- سورة التغابن : الترجمة الألبانية Shqip - الألبانية
- سورة التغابن : الترجمة التاميلية தமிழ் - التاميلية
- سورة التغابن : الترجمة التلجوية తెలుగు - التلجوية
- سورة التغابن : الترجمة الطاجيكية - عارفي Тоҷикӣ - الطاجيكية
- سورة التغابن : الترجمة الطاجيكية Тоҷикӣ - الطاجيكية
- سورة التغابن : الترجمة التايلاندية ไทย / Phasa Thai - التايلاندية
- سورة التغابن : الترجمة الفلبينية (تجالوج) للمختصر في تفسير القرآن الكريم Tagalog - الفلبينية (تجالوج)
- سورة التغابن : الترجمة الفلبينية (تجالوج) Tagalog - الفلبينية (تجالوج)
- سورة التغابن : الترجمة التركية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Türkçe - التركية
- سورة التغابن : الترجمة التركية - مركز رواد الترجمة Türkçe - التركية
- سورة التغابن : الترجمة التركية - شعبان بريتش Türkçe - التركية
- سورة التغابن : الترجمة التركية - مجمع الملك فهد Türkçe - التركية
- سورة التغابن : الترجمة الأويغورية Uyƣurqə / ئۇيغۇرچە - الأويغورية
- سورة التغابن : الترجمة الأوكرانية Українська - الأوكرانية
- سورة التغابن : الترجمة الأردية اردو - الأردية
- سورة التغابن : الترجمة الأوزبكية - علاء الدين منصور Ўзбек - الأوزبكية
- سورة التغابن : الترجمة الأوزبكية - محمد صادق Ўзбек - الأوزبكية
- سورة التغابن : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم Vèneto - الفيتنامية
- سورة التغابن : الترجمة الفيتنامية Vèneto - الفيتنامية
- سورة التغابن : الترجمة اليورباوية Yorùbá - اليوروبا
- سورة التغابن : الترجمة الصينية 中文 - الصينية